Câu hỏi:

23/12/2025 8 Lưu

Nồng độ phần trăm của nước muối là tỉ số phần trăm của số gam muối ăn và số gam nước muối. Nếu thêm \(100\;\,{\rm{g}}\) muối ăn vào \(400\;\,{\rm{g}}\) nước muối có nồng độ \(15\% \) thì thu được nước muối có nồng độ là bao nhiêu phần trăm?

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

32

Đáp án: 32

Số gam muối ăn có trong \(400\;\,{\rm{g}}\) nước muối ban đầu là: \(400 \cdot 15\%  = 60\;\,\left( {\rm{g}} \right).\)

Khi thêm \(100\;\,{\rm{g}}\) muối ăn vào \(400\;\,{\rm{g}}\) nước muối ban đầu thì:

Khối lượng muối ăn thu được là: \(100 + 60 = 160\;\,\left( {\rm{g}} \right).\)

Khối lượng nước muối thu được là: \(100 + 400 = 500\;\,\left( {\rm{g}} \right).\)

Nồng độ phần trăm nước muối thu được là: \(\frac{{160}}{{500}} \cdot 100\%  = 32\% .\)

Vậy nồng độ phần trăm nước muối thu được là \(32\% .\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(20\% .\)               
B. \(25\% .\)                
C. \(35\% .\)      
D. \(30\% .\)

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: \(\frac{1}{{12}}\) giờ \( = 5\) phút. Do đó: \(\frac{5}{{20}} \cdot 100\%  = 25\% .\)

Vậy tỉ số phần trăm của \(\frac{1}{{12}}\) giờ và 20 phút bằng \(25\% .\)

Câu 2

Hình sau cho biết thu nhập, chi tiêu và tiền tiết kiệm của gia đình bạn Hằng trong tháng 1:

Thu nhập 30 triệu đồng

Chi tiêu 20 triệu đồng

Tiết kiệm 10 triệu đồng

Trong tháng 2, thu nhập của gia đình Hằng giảm \(10\% \) nhưng chi tiêu lại tăng \(15\% \) so với tháng 1.

a) Tháng 2, thu nhập của gia đình Hằng bằng 26 triệu đồng.

Đúng
Sai

b) Chi tiêu trong tháng 2 của gia đình Hằng nhỏ hơn 25 triệu đồng.

Đúng
Sai

c) Số tiền gia đình Hằng tiết kiệm trong tháng 2 bằng 6 triệu đồng.

Đúng
Sai
d) Số tiền tiết kiệm được trong tháng 2 của gia đình Hằng bằng \(80\% \) số tiền tiết kiệm được trong tháng 1.
Đúng
Sai

Lời giải

a) Sai.

Tháng 2, thu nhập của gia đình Hằng là: \(30 \cdot \left( {100\%  - 10\% } \right) = 27\) (triệu đồng).

Vậy tháng 2, thu nhập của gia đình Hằng bằng 27 triệu đồng.

b) Đúng.

Chi tiêu trong tháng 2 của gia đình Hằng là: \(20 \cdot \left( {100\%  + 15\% } \right) = 23\) (triệu đồng).

Vậy chi tiêu trong tháng 2 của gia đình Hằng nhỏ hơn 25 triệu đồng.

c) Sai.

Số tiền gia đình Hằng tiết kiệm trong tháng 2 là: \(27 - 23 = 4\) (triệu đồng).

Vậy số tiền gia đình Hằng tiết kiệm trong tháng 2 là 4 triệu đồng.

d) Sai.

Ta có: \(\frac{4}{{10}} \cdot 100\%  = 40\% .\) Vậy số tiền tiết kiệm được trong tháng 2 của gia đình Hằng bằng \(40\% \) số tiền tiết kiệm được trong tháng 1.

Câu 3

a) Diện tích mảnh vườn bằng \(64\;\,{{\rm{m}}^2}.\)

Đúng
Sai

b) Diện tích đất bác Bình trồng cỏ bằng \(48\;\,{{\rm{m}}^2}.\)

Đúng
Sai

c) Giá tiền \(1\;\,{{\rm{m}}^2}\) trồng cỏ khi bác Bình mua là 55 nghìn đồng.

Đúng
Sai
d) Số tiền bác Bình cần trả để mua cỏ trồng trong mảnh vườn lớn hơn 2 triệu đồng.
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

a) Giá tiền một bông hoa vào ngày thường là 20 nghìn đồng.

Đúng
Sai

b) Giá tiền một bông hoa vào ngày lễ lớn hơn 25 nghìn đồng.

Đúng
Sai

c) Tỉ số phần trăm giá hoa vào ngày lễ và ngày thường là \(120\% .\)

Đúng
Sai
d) Giá hoa vào ngày lễ tăng \(20\% \) so với ngày thường.
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\frac{2}{3}.\)     
B. \(\frac{3}{2}.\)       
C. \(\frac{4}{3}.\)         
D. \(\frac{3}{4}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(75,5\% .\)        
B. \(56,5\% .\)            
C. \(66,5\% .\)          
D. \(60,5\% .\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. 30.                     
B. 36.                       
C. 40.                             
D. 35.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP