Câu hỏi:

24/12/2025 6 Lưu

Cho các đường thẳng \(a,b\) và các mặt phẳng \(\left( \alpha  \right),\left( \beta  \right)\). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. \(\left. \begin{array}{l}a \bot \left( \alpha  \right)\\a \subset \left( \beta  \right)\end{array} \right\} \Rightarrow \left( \alpha  \right) \bot \left( \beta  \right)\).                 
B. \(\left. \begin{array}{l}a \bot b\\a \bot \left( \alpha  \right)\end{array} \right\} \Rightarrow b//\left( \alpha  \right)\).
C. \(\left. \begin{array}{l}a \bot b\\a \subset \left( \alpha  \right)\\b \subset \left( \beta  \right)\end{array} \right\} \Rightarrow \left( \alpha  \right) \bot \left( \beta  \right)\).   
D. \(\left. \begin{array}{l}\left( \alpha  \right) \bot \left( \beta  \right)\\a \subset \left( \alpha  \right)\\b \subset \left( \beta  \right)\end{array} \right\} \Rightarrow a \bot b\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

\(\left. \begin{array}{l}a \bot \left( \alpha  \right)\\a \subset \left( \beta  \right)\end{array} \right\} \Rightarrow \left( \alpha  \right) \bot \left( \beta  \right)\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):  Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? (ảnh 2)

Số trung bình \(\overline x  = \frac{{2.6 + 7.8 + 7.10 + 3.12 + 1.14}}{{20}} = 9,4\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a,AD = a căn bậc hai 2 . Cạnh bên SA  vuông góc (ABCD) và SA = 3a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng  (ảnh 1)

Vì \(SA \bot \left( {ABCD} \right) \Rightarrow \) hình chiếu của \(SC\) lên mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) là \(AC\).

Do đó góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) là \(\widehat {SCA}\).

Vì \(ABCD\) là hình chữ nhật nên \(AC = BD = \sqrt {A{B^2} + A{D^2}}  = \sqrt {{a^2} + 2{a^2}}  = a\sqrt 3 \).

Xét \(\Delta SAC\) vuông tại \(A\), có \(\tan \widehat {SCA} = \frac{{SA}}{{AC}} = \frac{{3a}}{{a\sqrt 3 }} = \sqrt 3  \Rightarrow \widehat {SCA} = 60^\circ .\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(V = \frac{1}{3}h\left( {S + \sqrt {SS'}  + S'} \right).\) 
B. \(V = \frac{1}{6}Sh.\)
C. \(V = S'h.\) 
D. \(V = \frac{1}{3}h\left( {S + SS' + S'} \right).\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(2{x^3} + 5{x^2} - \frac{1}{{\sqrt {2x} }} + 2a\).
B. \(2{x^3} + 5{x^2} + \frac{1}{{2\sqrt {2x} }}\).
C. \(2{x^3} + 5{x^2} - \frac{1}{{\sqrt {2x} }}.\)  
D. \(2{x^3} + 5{x^2} - \sqrt 2 \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP