Câu hỏi:

24/12/2025 4 Lưu

Hàm số mô tả sự phụ thuộc của số tiền \(y\) (đồng) phải chi trả và số bút \(x\) (cái) cần mua của bạn Lan với giá tiền một chiếc bút là 5000 đồng là

A. \(y = 5000x\);        
B. \(y = 5000 + x\);         
C. \(x = 5000y\);        
D. \(y = 5x\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Hàm số mô tả sự phụ thuộc của số tiền \(y\) (đồng) phải chi trả và số bút \(x\) (cái) cần mua của bạn Lan với giá tiền một chiếc bút là 5000 đồng là \(y = 5000x\) (đồng).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. 3;                          
B. 2;                              
C. 5;                           
D. 1.

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Dựa vào bảng ta thấy, tại \(x = 1,5\) giá trị \(y\) tương ứng là 2. Do đó, giá trị hàm số tại \(x = 1,5\) là 2.

Câu 2

A. \(\left( {1;\,\,3} \right)\);                              
B. \(\left( {0;\,\,1} \right)\);  
C.\(\left( {3;\, + \infty } \right)\);         
D. \(\left( { - \infty ;\,\,0} \right)\).

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) được cho bởi hình dưới:  Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? (ảnh 2)

Ta thấy đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải trên khoảng \(\left( {0;1} \right)\), do đó, hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;1} \right)\).

Câu 3

A. \(D = \left( { - \infty ;0} \right)\);                 
B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\);                   
C. \(D = \left( { - \infty ;2} \right)\);                 
D.\(D = \left( { - \infty ;2} \right]\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(y = 6{x^2} - {x^3} + 20\);                        

B. \(y = {x^2} - 3x + 23\);

C. \(y = {x^2} - 4\);                                          
D. \(y = {x^2} - x\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(x = 1\);                
B. \(x = 6\);                    
C. \(x = 3\);                
D. \(x = 4\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A.\(S = \mathbb{R}\);                                     
B.\(S = \emptyset \);   
C.\(S = \left\{ {1; - 1} \right\}\);                   
D.\(S = \left\{ {2; - 2} \right\}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}ax + by + c = 0\\mx + ny + p = 0\end{array} \right.\) có vô số nghiệm;

B. Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}ax + by + c = 0\\mx + ny + p = 0\end{array} \right.\) vô nghiệm;

C. Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}ax + by + c = 0\\mx + ny + p = 0\end{array} \right.\) có duy nhất một nghiệm;

D. Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}ax + by + c = 0\\mx + ny + p = 0\end{array} \right.\) có hai nghiệm.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP