Câu hỏi:

29/03/2020 1,714 Lưu

The incredible thing about telephone _______ across the continents, but that you can recognize the other person's voice. 

A. is it provides instant talking to each other

B. is it allows people to talk instantly 

C. is not that people can instantly talk to each other 

D. is that people can talk instantly 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Mệnh đề danh từ

Giải thích: Chuyển câu trần thuật sang mệnh đề danh từ, dùng “that + S + V”.

Tạm dịch: Điều đáng kinh ngạc về điện thoại không phải là mọi người có thể nói chuyện ngay lập tức trên khắp các châu lục, mà là bạn có thể nhận ra giọng nói của người khác.

Chọn C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. old valuable Japanese postage stamps 

B. old Japanese valuable postage stamps 

C. valuable Japanese old postage stamps 

D. valuable old Japanese postage stamps 

Lời giải

Kiến thức: Trật tự tính từ

Giải thích:

1. Opinion and general description (Ý kiến hoặc miêu tả chung) Ví dụ: nice, awesome, lovely

2. Dimension / Size / Weight (Kích cỡ, cân nặng)Ví dụ: big, small, heavy

3. Age (Tuổi, niên kỷ)Ví dụ: old, new, young, ancient .

4. Shape (Hình dạng) Ví dụ: round, square, oval .

5. Color (Màu sắc)Ví dụ: green, red, blue, black

6. Country of origin (Xuất xứ) Ví dụ: Swiss, Italian, English.

7. Material (Chất liệu) Ví dụ: woolly, cotton, plastic .

8. Purpose and power (Công dụng) Ví dụ: walking (socks), tennis (racquet), electric (iron)

valuable: quý giá (opinion) => old: cũ (age) => Japanese: thuộc về Nhật Bản (origin)

Tạm dịch: John có bộ sưu tập tem bưu chính cũ có giá trị của Nhật Bản.

Chọn D

Câu 2

A. the others 

B. other student 

C. others 

D. the other 

Lời giải

Kiến thức: Cách dùng “the others, other, others, the other”

Giải thích:

the other: một (cái) còn lại cuối cùng, được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số ít.

other + danh từ số nhiều: vài(cái) khác

others = other + danh từ số nhiều: những thứ khác nữa, được sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ.

- the others: những (cái) khác còn lại cuối cùng, được sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu,theo sau là động từ.

Tạm dịch: Chỉ có 3 học sinh trong lớp tôi là nữ, những người còn lại đều là nam.

Chọn A 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. must have asked 

B. could have asked 

C. should have asked 

D. ought to ask

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. follow-up 

B. turn-up 

C. start-up 

D. break-up 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP