Câu hỏi:
29/03/2020 445Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The expression "out of the frying pan and into the fire" means to go from one dilemma to a worse one.
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
dilemma (n): tình huống khó xử
A. situation (n): tình huống B. solution (n): giải pháp
C. predicament (n): tình huống khó khăn D. embarrassment (n): sự ngượng ngùng
=> dilemma = predicament
Tạm dịch: Thành ngữ "tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa" có nghĩa là đi từ một tình huống khó xử đến một vấn đề tồi tệ hơn.
Chọn C
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Giáo dục Kinh tế và pháp luật (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- 1200 câu hỏi lí thuyết Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Trật tự tính từ
Giải thích:
1. Opinion and general description (Ý kiến hoặc miêu tả chung) Ví dụ: nice, awesome, lovely
2. Dimension / Size / Weight (Kích cỡ, cân nặng)Ví dụ: big, small, heavy
3. Age (Tuổi, niên kỷ)Ví dụ: old, new, young, ancient .
4. Shape (Hình dạng) Ví dụ: round, square, oval .
5. Color (Màu sắc)Ví dụ: green, red, blue, black
6. Country of origin (Xuất xứ) Ví dụ: Swiss, Italian, English.
7. Material (Chất liệu) Ví dụ: woolly, cotton, plastic .
8. Purpose and power (Công dụng) Ví dụ: walking (socks), tennis (racquet), electric (iron)
valuable: quý giá (opinion) => old: cũ (age) => Japanese: thuộc về Nhật Bản (origin)
Tạm dịch: John có bộ sưu tập tem bưu chính cũ có giá trị của Nhật Bản.
Chọn D
Lời giải
Kiến thức: Cách dùng “the others, other, others, the other”
Giải thích:
the other: một (cái) còn lại cuối cùng, được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số ít.
other + danh từ số nhiều: vài(cái) khác
others = other + danh từ số nhiều: những thứ khác nữa, được sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ.
- the others: những (cái) khác còn lại cuối cùng, được sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu,theo sau là động từ.
Tạm dịch: Chỉ có 3 học sinh trong lớp tôi là nữ, những người còn lại đều là nam.
Chọn A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.