Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
She was the first woman in the Philippines. She was elected as the president of the country.
Câu hỏi trong đề: ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH !!
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ rút gọn
Giải thích:
Câu đầy đủ: She was the first woman in the Philippines that was elected as the president of the country.
Câu rút gọn: She was the first woman in the Philippines to be elected as the president of the country.
Khi trước danh từ có số thứ tự (the first/ second/...), so sánh nhất => mệnh đề quan hệ có thể rút gọn bằng “to V”.
Tạm dịch: Bà là người phụ nữ đầu tiên được bầu làm tổng thống Philippines.
Chọn D
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Trật tự tính từ
Giải thích:
1. Opinion and general description (Ý kiến hoặc miêu tả chung) Ví dụ: nice, awesome, lovely
2. Dimension / Size / Weight (Kích cỡ, cân nặng)Ví dụ: big, small, heavy
3. Age (Tuổi, niên kỷ)Ví dụ: old, new, young, ancient .
4. Shape (Hình dạng) Ví dụ: round, square, oval .
5. Color (Màu sắc)Ví dụ: green, red, blue, black
6. Country of origin (Xuất xứ) Ví dụ: Swiss, Italian, English.
7. Material (Chất liệu) Ví dụ: woolly, cotton, plastic .
8. Purpose and power (Công dụng) Ví dụ: walking (socks), tennis (racquet), electric (iron)
valuable: quý giá (opinion) => old: cũ (age) => Japanese: thuộc về Nhật Bản (origin)
Tạm dịch: John có bộ sưu tập tem bưu chính cũ có giá trị của Nhật Bản.
Chọn D
Lời giải
Kiến thức: Cách dùng “the others, other, others, the other”
Giải thích:
the other: một (cái) còn lại cuối cùng, được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số ít.
other + danh từ số nhiều: vài(cái) khác
others = other + danh từ số nhiều: những thứ khác nữa, được sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ.
- the others: những (cái) khác còn lại cuối cùng, được sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu,theo sau là động từ.
Tạm dịch: Chỉ có 3 học sinh trong lớp tôi là nữ, những người còn lại đều là nam.
Chọn A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.