Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Hoa is asking Hai, who is sitting at a corner of the room, seeming too shy.
-Hoa: “Why aren’t you taking part in our activities? ______”
-Hai: “ Yes, I can. Certainly”
A. Can you help me with this decorations?
B. Can I help you?
C. Shall I take your hat off?
D. Could you please show me how to get the nearest post office?
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
-Hoa: “ Sao cậu không tham gia vào hoạt động của chúng ta? ______”
-Hai: “ Được, chắc chắn là tớ có thể ”
A. Cậu có thể giúp tớ với đống đồ trang trí này chứ?
B. Tớ có thể giúp gì được cho cậu?.
C. Tớ sẽ cởi mũ ra, được chứ?
D. Cậu làm ơn có thể chỉ cho tớ đường gần nhất ra Bưu điện không?
Chỉ có đáp án A đúng và hợp lí nhất.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Tiếng Anh (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 30 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay NLXH, sổ tay trọng tâm môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
A. Direct (adj): trực tiếp
B. Facial (adj): thuộc về mặt, liên quan tới mặt
C. Available (adj): có sẵn
D. Instant (adj): chốc lát
→ Face-to-face (adj): trực tiếp = Direct
Dịch: Giao tiếp xã hội trực tiếp không được ưa chuộng như giao tiếp xã hội trực tuyến trong giới trẻ.
Câu 2
A. responsible
B. responsive
C. responsibility
D. responsibly
Lời giải
Đáp án C
Vị trí sau mạo từ ta cần 1 danh từ.
Các đáp án:
A. responsible (adj): có trách nhiệm ( + for sbd/smt)
B. responsive (adj): đáp lại nhiệt tình.
C. responsibility (n): trách nhiệm.
D. responsibly (adv): một cách có trách nhiệm, một cách đáng tin tưởng.
Dịch: Cậu có nghĩ là làm việc nhà là trách nhiệm của người phụ nữ?
Câu 3
A. economics
B. of students
C. have
D. attending
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. transposition
B. maintenance
C. variation
D. movement
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Although I have tried hard, I can’t earn enough money
B. Inspite of I have tried hard, I can’t earn enough money
C. Despite I have tried hard, I can’t earn enough money
D. Although I have tried hard, but I can’t earn enough money
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Paul denied giving Susan the wrong number
B. Paul apologized to Susan for giving the wrong number
C. Paul thanked to Susan for giving the wrong number
D. Paul accused Susan of giving him the wrong number
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.