According to paragraph 4, graduates should ________________.
A. ask friends or relatives to secure them a good job
B. find out as much as possible and inform employers of the comparisons they want
C. get information about a number of careers before making comparisons
D. find a good position and then compare it with other ca¬reers
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
Theo như đoạn 4, sinh viên đã tốt nghiệp nên ________________.
A. hỏi bạn bè hoặc người thân để tìm kiếm từ họ 1 công việc tốt.
B. tìm hiểu càng nhiều càng tốt và thông báo cho các nhà tuyển dụng về những so sánh mà họ muốn.
C. lấy thông tin về 1 số công việc trước khi đưa ra sự so sánh.
D. tìm cho mình 1 vị trí tốt rồi sau đó so sánh nó với những công việc khác.
Dẫn chứng ở câu cuối đoạn 4: “After studying all the various options, they should be in a position to make informed comparisons between various careers.” – ( Sau khi nghiên cứu nhiều sự lựa chọn, họ nên chọn lựa ra 1 vị trí và so sánh nó với những công việc còn lại dựa trên những hiểu biết đã có).
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Tiếng Anh (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 30 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay NLXH, sổ tay trọng tâm môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
A. Direct (adj): trực tiếp
B. Facial (adj): thuộc về mặt, liên quan tới mặt
C. Available (adj): có sẵn
D. Instant (adj): chốc lát
→ Face-to-face (adj): trực tiếp = Direct
Dịch: Giao tiếp xã hội trực tiếp không được ưa chuộng như giao tiếp xã hội trực tuyến trong giới trẻ.
Câu 2
A. responsible
B. responsive
C. responsibility
D. responsibly
Lời giải
Đáp án C
Vị trí sau mạo từ ta cần 1 danh từ.
Các đáp án:
A. responsible (adj): có trách nhiệm ( + for sbd/smt)
B. responsive (adj): đáp lại nhiệt tình.
C. responsibility (n): trách nhiệm.
D. responsibly (adv): một cách có trách nhiệm, một cách đáng tin tưởng.
Dịch: Cậu có nghĩ là làm việc nhà là trách nhiệm của người phụ nữ?
Câu 3
A. economics
B. of students
C. have
D. attending
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. transposition
B. maintenance
C. variation
D. movement
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Although I have tried hard, I can’t earn enough money
B. Inspite of I have tried hard, I can’t earn enough money
C. Despite I have tried hard, I can’t earn enough money
D. Although I have tried hard, but I can’t earn enough money
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Paul denied giving Susan the wrong number
B. Paul apologized to Susan for giving the wrong number
C. Paul thanked to Susan for giving the wrong number
D. Paul accused Susan of giving him the wrong number
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.