In paragraph 6, the writer seems to suggest that _________________.
A. it is better for interviewees to be honest than to pretend to understand
B. interviewees should ask a question if they can't think of an answer
C. it is not a good idea for interviewees to be completely honest in their answers
D. pretending to understand a question is better than giving an unsuitable answer
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Ở đoạn 6, tác giả có vẻ gợi ý rằng:
A. Tốt hơn hết là các thí sinh đi phỏng vấn nên thật thà hơn là giả vờ tỏ ra hiểu.
B. Thí sinh đi phỏng vấn nên đặt câu hỏi khi họ không nghĩ được ra câu trả lời.
C. Việc thí sinh đi phỏng vấn trả lời thành thật các câu hỏi không phải là 1 ý kiến hay.
D. Giả vờ hiểu câu hỏi còn hơn là đưa ra câu trả lời không phù hợp.
Dẫn chứng ở 2 câu cuối đoạn 6: “Interviewees should try to give posi¬tive and helpful answers and should not be afraid to ask questions about anything they are unsure about. This is much better than pre¬tending to understand a question and giving an unsuitable answer.”- (Thí sinh đi phỏng vấn nên cố gắng trả lời các câu hỏi 1 cách tích cực và hữu ích và không nên e sợ trước những câu hỏi về những thứ mà họ không dám chắc. Như vậy còn tốt hơn việc giả vờ hiểu và đưa ra những câu trả lời không phù hợp).
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Tiếng Anh (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 30 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay NLXH, sổ tay trọng tâm môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
A. Direct (adj): trực tiếp
B. Facial (adj): thuộc về mặt, liên quan tới mặt
C. Available (adj): có sẵn
D. Instant (adj): chốc lát
→ Face-to-face (adj): trực tiếp = Direct
Dịch: Giao tiếp xã hội trực tiếp không được ưa chuộng như giao tiếp xã hội trực tuyến trong giới trẻ.
Câu 2
A. responsible
B. responsive
C. responsibility
D. responsibly
Lời giải
Đáp án C
Vị trí sau mạo từ ta cần 1 danh từ.
Các đáp án:
A. responsible (adj): có trách nhiệm ( + for sbd/smt)
B. responsive (adj): đáp lại nhiệt tình.
C. responsibility (n): trách nhiệm.
D. responsibly (adv): một cách có trách nhiệm, một cách đáng tin tưởng.
Dịch: Cậu có nghĩ là làm việc nhà là trách nhiệm của người phụ nữ?
Câu 3
A. economics
B. of students
C. have
D. attending
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. transposition
B. maintenance
C. variation
D. movement
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Although I have tried hard, I can’t earn enough money
B. Inspite of I have tried hard, I can’t earn enough money
C. Despite I have tried hard, I can’t earn enough money
D. Although I have tried hard, but I can’t earn enough money
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Paul denied giving Susan the wrong number
B. Paul apologized to Susan for giving the wrong number
C. Paul thanked to Susan for giving the wrong number
D. Paul accused Susan of giving him the wrong number
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.