At times, this can be risky, and the keepers have been injured and one has been killed.
A. good
B. useful
C. healthy
D. secure
Câu hỏi trong đề: 100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa cơ bản !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án D
risky: mạo hiểm >< secure: an toàn
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. cleared
B. purified
C. honored
D. respected
Lời giải
Đáp án B
polluted: bị ô nhiễm >< purrified: được thanh lọc
Câu 2
A. sometimes
B. unusual
C. irregular
D. little
Lời giải
Đáp án B
frequent: thường xuyên >< unusual: bất thường
Câu 3
A. fall
B. lowness
C. shortage
D. illness
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. warm
B. pole
C. cool
D. wet
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.