Choose the best answer. Although the dish smelt _____, he refused to eat and said that he was not hungry.
A. Bad
B. Good
C. Well
D. Worse
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
bad (adj) - worse (tính từ ở dạng so sánh hơn): xấu, tồi tệ
good (adj) - well (adv): tốt
Sau động từ nối “smell” (ngửi) là một tính từ
=> Although the dish smelt good, he refused to eat saying that he was not hungry.
Tạm dịch: Mặc dù món ăn này ngửi thấy có vẻ thơm ngon, nhưng anh ấy từ chối ăn nó và nói rằng mình không đói.
Đáp án cần chọn là: B
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Cautious
B. more cautious
C. cautiously
D. much cautiously
Lời giải
Đáp án:
Sau động từ “taste” (nếm) là tân ngữ trực tiếp “the meat” nên cần trạng từ để bổ nghĩa.
cautious (adj): cẩn mật, cẩn trọng
cautiously (adv): một cách cẩn thận
=> The chef tasted the meat cautiously before presenting it to the President.
Tạm dịch: Đầu bếp nếm món thịt một cách cẩn thận trước khi đem cho Tổng thống.
Câu 2
A. Well
B. Good
C. Much well
D. Clearly
Lời giải
Đáp án:
Sau động từ nối “get” (trở nên) là một tính từ.
=> Your English is improving. It is getting good.
Tạm dịch: Khả năng tiếng Anh của em đang dần cải thiện. Nó đang trở nên tốt hơn đấy.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3
A. Better
B. Well
C. More good
D. More well
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Badly
B. Awfully
C. Strangely
D. Strange
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Good
B. Well
C. Bad
D. Badly
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Awful
B. Awfully
C. More awfully
D. As awful
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.