Câu hỏi:
15/08/2020 615Một công ti có 45 chiếc xe. Mức tiêu thụ xăng (đơn vị: lít) của mỗi xe trong tuần qua được ghi lại như sau:
123 | 132 | 130 | 119 | 106 | 97 | 121 | 109 | 118 |
|
128 | 132 | 115 | 130 | 125 | 121 | 127 | 144 | 115 |
|
107 | 110 | 112 | 118 | 115 | 134 | 132 | 139 | 144 |
|
104 | 128 | 138 | 114 | 121 | 129 | 128 | 116 | 138 |
|
129 | 113 | 105 | 142 | 122 | 131 | 126 | 111 | 142 |
|
Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với số trung vị của bảng số liệu trên?
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).
Quảng cáo
Trả lời:
Để tính số trung vị, trước hết ta cần sắp xếp 45 số liệu đã cho theo thứ tự tăng dần. Số trung vị là giá trị của số liệu đứng thức . Số liệu đứng thứ 23 là 123. Vậy số trung vị là 123.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho dãy số liệu thống kê: 5; 6; 7; 8; 9. Phương sai của dãy số liệu thống kê trên là:
Câu 2:
Thống kê điểm thi môn Tiếng Anh khối 10 của một trường THPT gồm 420 học sinh. Người ta thấy số bài đạt điểm 10 chiếm tỉ lệ 5%. Hỏi tần số của giá trị là bao nhiêu?
Câu 3:
Kết quả của kì thi trắc nghiệm môn Toán với thang điểm 100 của 32 học sinh được cho trong mẫu số liệu sau:
68 | 52 | 49 | 56 | 69 | 74 | 41 | 59 |
|
|
79 | 61 | 42 | 57 | 60 | 88 | 87 | 47 |
|
|
65 | 55 | 68 | 65 | 50 | 78 | 61 | 90 |
|
|
86 | 65 | 66 | 72 | 63 | 95 | 72 | 74 |
|
|
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
; | ; | ; |
; | ; | . |
Ta vẽ biểu đồ tần suất hình cột với 6 cột hình chữ nhật, các đáy tương ứng là các lớp như trên. Hỏi cột nào có chiều cao lớn nhất?
Câu 4:
Sản lượng vải thiều (tạ) thu hoạch được của 20 hộ gia đình trong một hợp tác xã được ghi ở bảng sau:
Tìm phương sai ?
Câu 5:
Cho dãy số liệu sau:
121 |
142 |
154 |
159 |
171 |
189 |
203 |
211 |
223 |
247 |
251 |
264 |
278 |
290 |
305 |
315 |
322 |
355 |
367 |
388 |
450 |
490 |
54 |
75 |
259 |
|
|
|
|
|
Có bao nhiêu phần trăm số liệu nằm trong nửa khoảng ?
Câu 6:
Chiều cao của một cột mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị: mét):
Lớp | Tần số | Lớp | Tần số |
[1,7;1,9)
| 4 | [2,9;3,1)
| 7 |
[1,9;2,1)
| 11 | [3,1;3,3)
| 6 |
[2,1;2,3)
| 26 | [3,3;3,5)
| 7 |
[2,3;2,5)
| 21 | [3,5;3,7)
| 3 |
[2,5;2,7)
| 17 | [3,7;3,9)
| 5 |
[2,7;2,9)
| 11 |
|
|
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 1,9m đến dưới 3,5m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
về câu hỏi!