Câu hỏi:
14/09/2020 1,309A smart watch is used _____ you access to lots of information besides the time of day, such as missed calls, messages, and emails.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
tobe used to do something: được sử dụng để làm gì đó
(Khác với: tobe used to doing something: quen làm gì đó)
=> A smart watch is used to give you access to lots of information besides the time of day, such as missed calls, messages, and emails.
Tạm dịch: Một chiếc đồng hồ đeo tay thông minh được sử dụng để cung cấp cho bạn rất nhiều thông tin khác ngoài giờ giấc, chẳng hạn như cuộc gọi nhỡ, tin nhắn và email.
Đáp án cần chọn là: B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
I’d like to see that football match because I ______one this year.
Câu 2:
I can’t believe that you ______all the three exercises. You just started five minutes ago.
Câu 3:
Tom often watches TV after his parents ______ to bed.
Câu 4:
Câu 5:
Up to now, the discount ______ to children under ten years old.
Câu 6:
He ______ off alone a month ago, and _______ of since then.
Câu 7:
None of the students ______ to class yet.
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
84 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 5 - Inventions
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 có đáp án
Kiểm tra – Unit 3
Vocabulary – Family Life
Reading – For a better community
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
về câu hỏi!