Câu hỏi:
14/09/2020 1,414A smart watch is used _____ you access to lots of information besides the time of day, such as missed calls, messages, and emails.
Câu hỏi trong đề: 68 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5: Inventiions !!
Bắt đầu thiQuảng cáo
Trả lời:
tobe used to do something: được sử dụng để làm gì đó
(Khác với: tobe used to doing something: quen làm gì đó)
=> A smart watch is used to give you access to lots of information besides the time of day, such as missed calls, messages, and emails.
Tạm dịch: Một chiếc đồng hồ đeo tay thông minh được sử dụng để cung cấp cho bạn rất nhiều thông tin khác ngoài giờ giấc, chẳng hạn như cuộc gọi nhỡ, tin nhắn và email.
Đáp án cần chọn là: B
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
I’d like to see that football match because I ______one this year.
Câu 2:
I can’t believe that you ______all the three exercises. You just started five minutes ago.
Câu 3:
Tom often watches TV after his parents ______ to bed.
Câu 4:
Câu 5:
Up to now, the discount ______ to children under ten years old.
Câu 6:
He ______ off alone a month ago, and _______ of since then.
Câu 7:
None of the students ______ to class yet.
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)
Kiểm tra - Unit 9
80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn
69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận