Gramma – Thì hiện tại hoàn thành & V- ing và nguyên thể của động từ
35 người thi tuần này 4.6 8 K lượt thi 15 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Phonetics- iLearn Smart World có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Reading and Writing- iLearn Smart World có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Vocabulary and Grammar- iLearn Smart World có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Lai Châu năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. have lived
B. are living
C. had lived
D. would live
Lời giải
Dùng thì hiện tại hoàn thành với cụm trạng từ chỉ thời gian “for a long time” (được một khoảng thời gian dài) để diễn tả hành động diễn ra trong quá khứ và vẫn kéo dài đến hiện tại.
=> We have lived in Hanoi for a long time.
Tạm dịch: Chúng tôi đã sống ở Hà Nội được một thời gian dài rồi.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2
A. has only been applied
B. only applies
C. was only applied
D. only applied
Lời giải
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: up to now (cho đến bây giờ =so far )
Cấu trúc bị động của thì HTHT: has/have been +Ved/V3
=> Up to now, the discount has only been applied to children under ten years old.
Tạm dịch: Cho đến nay, mức chiết khấu chỉ mới được áp dụng cho trẻ em dưới mười tuổi.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3
A. has been sung
B. was singing
C. is singing
D. has sung
Lời giải
Dùng thì hiện tại hoàn thành với trạng từ "since", vế có "since" chia thì quá khứ đơn:
Cấu trúc: S + have/ has + Ved/V3 + since + S + Ved/V2
=> Jane is a wonderful singer. Her mother tells me that she has sung professionally since she was four.
Tạm dịch: Jane là một ca sĩ tuyệt vời. Mẹ cô ấy nói với tôi rằng cô ấy đã theo ca hát chuyên nghiệp kể từ khi cô ấy bốn tuổi.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4
A. are coming
B. hadn't come
C. haven’t come
D. have come
Lời giải
Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: yet
“yet” (chưa/ cho đến giờ) ("yet" có thể dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn; thường đứng cuối câu, hoặc có thể đứng giữa câu sau not)
Động từ của thì HTHT chia theo dạng: have/has + Ved/V3
=> None of the students have come to class yet.
Tạm dịch: Vẫn chưa có học sinh nào đến lớp cả.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5
A. to take
B. taking
C. be taken
D. take
Lời giải
tobe used for doing something: được sử dụng cho việc gì đó
=> A digital camera is used for taking the pictures and video clips in electronic format instead of to film.
Tạm dịch: Máy ảnh kỹ thuật số được sử dụng để chụp ảnh và quay video ở định dạng điện tử thay vì định dạng film.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6
A. detecting
B. detect
C. detected
D. to detect
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. to producing
B. producing
C. to produce
D. produce
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. has been
B. has been going
C. has gone
D. had gone
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. don't see
B. can’t see
C. hardly see
D. haven’t seen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. have finished
B. have been finishing
C. finished
D. are finishing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. had gone
B. have gone
C. go
D. went
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. have made - moved
B. have made - are moving
C. have made - have moved
D. made - have been moving
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. set - hasn’t been heard
B. set - hasn’t heard
C. set – has left
D. set- hadn’t been heard
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. record
B. to recording
C. recording
D. to record
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. give
B. to give
C. giving
D. to giving
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.