* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I don’t agree with.................. very young and pretty criminals
A. committing
B. enforcing
C. imprisoning
D. offending
Quảng cáo
Trả lời:

ĐÁP ÁN C
Giải thích: imprison (v) = bỏ tù
Dịch nghĩa: Tôi không đồng ý với việc bỏ tù những tội phạm rất trẻ và xinh đẹp này.
A. committing (v) = ủy thác; hứa; phạm tội
B. enforcing (v) = thi hành; bắt buộc; nhấn mạnh
D. offending (v) = xúc phạm
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A.has
B.well-known about
C.beautiful
D.for over
Lời giải
ĐÁP ÁN B
Giải thích: cấu trúc
Be well - known for = nổi tiếng vì điều gì
Sữa lỗi: well - known about —» well - known for
Dịch nghĩa: Paris đã nổi tiếng về những tượng đài nổi tiếng, âm nhạc tuyệt hay, và nhà hàng tuyệt vời trong hơn 100 năm qua.
A. has
Động từ “has” chia theo chủ ngữ ngôi số ít (Paris) trong thì hiện tại hoàn thành là chính xác.
C. beautiful (adj) = đẹp, hay
Trước danh từ “music” sử dụng tính từ bổ nghĩa là chính xác.
D. for = trong vòng hơn
For + khoảng thời gian = trong vòng bao lâu
Câu 2
A. evidently
B. absolutely
C. comparatively
D. obviously
Lời giải
ĐÁP ÁN B
Giải thích: relatively (adj) = tương đối >< absolutely (adv) = chắc chắn, tuyệt đối
Dịch nghĩa: Điều đó là tương đối dễ dàng để xác định các triệu chứng của một bệnh lạ.
A. evidently (adv) = rõ ràng là (có thể nhìn thấy hoặc hiểu một cách dễ dàng)
C. comparatively (adv) = tương đối
D. obviously (adv) = rõ ràng, hiển nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. forgetful
B. forgettable
C. forgotten
D. forgetting
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. However he tried hard, he didn’t succeed.
B. However hard he tried, he didn’t succeed.
C. However he didn’t succeed hard, he tried hard.
D. However he tried hard, but he didn’t succeed.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. You can say that again
B. I see
C. You are right
D. Delighted I was able to help
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.