She is _________ in asking for bigger salary. She worked hard
A. reason
B. reasonable
C. unreasonable
D. unreasonably
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B.
A. Reason (n): lý do
B. Reasonable (adj): hợp lý
C. Unreasonable (adj): không hợp lý
D. unreasonably (adv): một cách bất hợp lý
Dịch nghĩa: Cô ấy hoàn toàn hợp lý khi đề nghị tăng lương. Cô áy làm việc rất chăm chỉ.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. ran away
B. was nearly hurt
C. was hurt
D. bumped into the car
Lời giải
Đáp án B.
A. Run away (phr.v) : rời khỏi, chạy ra khỏi chỗ nào đấy.
B. Was nearly hurt: gần như bị thương = Had a narrow escape: thoát chết trong gang tấc.
C. Was hurt: bị tổn thương, bị thương.
D. Bumped into the car: đụng vào cái ô tô.
Dịch câu: Người phụ nữ đã thoát chết trong gang tấc khi chiếc ô tô đi ra từ ngõ.
Câu 2
A. she took
B. did she take
C. she hadn’t taken
D. she had taken
Lời giải
Đáp án C.
Trong câu tường thuật gián tiếp lùi 1 thì: “she didn’t take” -> “she hadn’t taken”
Dịch nghĩa: Anh ta hỏi: “Tại sao cô ấy không làm bài thi cuối kì?” - Anh ta hỏi vì sao cô ta không làm bài thi cuối kì.
Câu 3
A. Despite the fact that doing a lot of exercise, John’s still very fat. .
B. John does a lot of exercise, so he’s very fat.
C. Even though John does a lot of exercise, he’s very fat.
D. John’s very fat, but he does a lot of exercise.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. fell
B. exploded
C. called
D. rang
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. watch
B. to watch
C. watching
D. watched
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. put down
B. turn down
C. slow down
D. lie down
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. must be using
C. must use
B. must have used
D. must have been using
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.