Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
They recommend that the hotel should be redecorated.
A. The hotel is recommended to have redecorated.
B. The hotel is recommended to be redecorated.
C. The hotel should be recommended to be redecorated.
D. The hotel was recommended to be redecorated.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B
Dịch câu gốc: Họ đề nghị nên trang trí lại khách sạn.
Đáp án B có nghĩa sát nhất: Khách sạn được đề nghị trang trí lại.
Các đáp án còn lại truyền đạt sai nghĩa gốc:
A. The hotel is recommended to have redecorated. Khách sạn được đề nghị trang trí lại. (sai ngữ pháp)
C. The hotel should be recommended to be redecorated. Khách sạn nên được đề nghị trang trí lại.
D. The hotel was recommended to be redecorated. Khách sạn được đề nghị trang trí lại
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 45.000₫ )
- 500 bài tập tổng ôn khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (Form 2025) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. ran away
B. was nearly hurt
C. was hurt
D. bumped into the car
Lời giải
Đáp án B.
A. Run away (phr.v) : rời khỏi, chạy ra khỏi chỗ nào đấy.
B. Was nearly hurt: gần như bị thương = Had a narrow escape: thoát chết trong gang tấc.
C. Was hurt: bị tổn thương, bị thương.
D. Bumped into the car: đụng vào cái ô tô.
Dịch câu: Người phụ nữ đã thoát chết trong gang tấc khi chiếc ô tô đi ra từ ngõ.
Câu 2
A. she took
B. did she take
C. she hadn’t taken
D. she had taken
Lời giải
Đáp án C.
Trong câu tường thuật gián tiếp lùi 1 thì: “she didn’t take” -> “she hadn’t taken”
Dịch nghĩa: Anh ta hỏi: “Tại sao cô ấy không làm bài thi cuối kì?” - Anh ta hỏi vì sao cô ta không làm bài thi cuối kì.
Câu 3
A. Despite the fact that doing a lot of exercise, John’s still very fat. .
B. John does a lot of exercise, so he’s very fat.
C. Even though John does a lot of exercise, he’s very fat.
D. John’s very fat, but he does a lot of exercise.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. fell
B. exploded
C. called
D. rang
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. watch
B. to watch
C. watching
D. watched
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. put down
B. turn down
C. slow down
D. lie down
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. must be using
C. must use
B. must have used
D. must have been using
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.