Câu hỏi:

30/12/2021 1,772

Bài 2 trang 31 Toán lớp 6 Tập 2: Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân: −312,5;  0,205;  −10,09;  −1,110.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lời giải:

- Các phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân.

- Số các chữ số thập phân bằng đúng số các chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.

Đổi lần lượt các số thập phân trên ra phân số thập phân, ta được:

Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân: −312,5

Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân: −312,5

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải:

Để sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần, ta thực hiện như sau:

Bước 1: Chia thành 2 nhóm: nhóm số dương và nhóm số âm (số dương luôn lớn hơn 0 và lớn hơn số âm)

- Nhóm số dương: 0,6;Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 .

- Nhóm số âm: Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 ; Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 ; −1,75.

Bước 2: Ta so sánh các số theo nhóm với nhau:

- Nhóm số dương: 0,6; Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 .

Ta có: Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6;

Quy đồng hai phân số Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 vàHãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6  .

Mẫu số chung: 65.

Ta thực hiện:Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6

Vì 40 > 39 nên Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 hayHãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6

Do đó Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 > 0,6.

- Nhóm số âm: Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 ;Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6  ; −1,75.

Ta có: Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6.

Quy đồng các phân số Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 ; Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 ; Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6.

Mẫu số chung: 24.

Ta thực hiện:Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6

Vì −20 > −32 > −42 nên Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6

Hay Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6

Do đóHãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6>Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6> −1,75.

Từ đó suy ra Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6> 0,6 > 0 >Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 >Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 > −1,75.

Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6; 0,6; 0;Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6;Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6; −1,75.

Lời giải

Lời giải:

Để sắp xếp nhiệt độ đông đặc của các chất sau từ thấp đến cao thì ta so sánh nhiệt độ đông đặc của của các chất rồi sắp xếp các số đó theo thứ tự tăng dần.

Sắp xếp các số thập phân: −38,83; −114,1; 80,26; 0.

* Phân loại:

- Nhóm số thập phân dương: 80,26.

- Nhóm số thập phân âm: −38,83; −114,1.

* So sánh các số thập phân trong theo nhóm: 

- Nhóm số thập phân dương: chỉ có số 80,26 nên không cần phải so sánh các số trong cùng nhóm.

- Nhóm số thập phân âm: 

+ Số đối của các số −38,83; −114,1 lần lượt là 38,83; 114,1.

+ Số 38,83 và 114,1 có phần nguyên lần lượt là 38 và 114. Vì 38 < 114 nên 38,83 < 114,1 (số thập phân có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn).

Hay −38,83 > −114,1.

Do đó −114,1 < −38,83 < 0 < 80,26 (số thập phân âm nhỏ hơn số 0 và thập phân dương lơn hơn số 0).

Từ đó suy ra các số được sắp xếp thứ tự tăng dần là: −114,1; −38,83; 0; 80,26.

Vậy nhiệt độ đông đặc của các chất được sắp xếp theo tứ tự từ thấp đến cao là: Rượu: −114,1 độ C; thủy ngân: −38,83 độ C; nước: 0 độ C; băng phiến: 80,26 độ C.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay