Câu hỏi:

30/12/2021 664

Bài 4 trang 31 Toán lớp 6 Tập 2: Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần: −2,99; −2,9; 0,7; 1; 22,1.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lời giải:

Để sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần, ta làm như sau:

Bước 1: Chia thành 2 nhóm số thập dương và số thập phân âm, vì số thập phân âm luôn nhỏ hơn số thập phân dương.

Bước 2: Ta so sánh các số thập phân theo nhóm với nhau:

- Nhóm các số thập phân dương: ta so sánh phần nguyên với nhau, số nào có phần nguyên lớn hơn thì lớn hơn. Nếu phần nguyên bằng nhau thì ta lần lượt so sánh các hàng ở phần thập phân.

- Nhóm các số thập phân âm: ta so sánh số đối của chúng, số nào có số đối lớn hơn thì nhỏ hơn.

* Phân loại:

- Nhóm các số thập phân dương: 0,7; 1; 22,1.

- Nhóm các số thập phân âm: −2,99; −2,9.

* So sánh các số thập phân trong theo nhóm: 

- Nhóm các số thập phân dương: ta so sánh phần nguyên của các số trên, vì 0 < 1 < 22 nên 0,7 < 1 < 22,1.

- Nhóm các số thập phân âm: 

+ Số đối của các số −2,99; −2,9 lần lượt là 2,99; 2,9.

+ So sánh phần nguyên: cả hai số 2,99 và 2,9 đều có phần nguyên là 2. 

+ So sánh phần thập phân: Hàng phần mười của hai số đều là 9. 

Ta tiếp tục so sánh hàng phần trăm: chữ số hàng phần trăm của 2,99 và 2,9 lần lượt là 9 và 0. Vì 9 > 0 nên 2,99 > 2,9.

Do đó −2,99 < −2,9.

Từ đó ta suy ra −2,99 < −2,9 < 0,7 < 1 < 22,1.

Vậy các số được sắp xếp thứ tự tăng dần là: −2,99; −2,9; 0,7; 1; 22,1.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải:

Để sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần, ta thực hiện như sau:

Bước 1: Chia thành 2 nhóm: nhóm số dương và nhóm số âm (số dương luôn lớn hơn 0 và lớn hơn số âm)

- Nhóm số dương: 0,6;Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 .

- Nhóm số âm: Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 ; Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 ; −1,75.

Bước 2: Ta so sánh các số theo nhóm với nhau:

- Nhóm số dương: 0,6; Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 .

Ta có: Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6;

Quy đồng hai phân số Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 vàHãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6  .

Mẫu số chung: 65.

Ta thực hiện:Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6

Vì 40 > 39 nên Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 hayHãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6

Do đó Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 > 0,6.

- Nhóm số âm: Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 ;Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6  ; −1,75.

Ta có: Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6.

Quy đồng các phân số Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 ; Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 ; Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6.

Mẫu số chung: 24.

Ta thực hiện:Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6

Vì −20 > −32 > −42 nên Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6

Hay Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6

Do đóHãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6>Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6> −1,75.

Từ đó suy ra Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6> 0,6 > 0 >Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 >Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6 > −1,75.

Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6; 0,6; 0;Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6;Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6; (-5)/6; −1,75.

Lời giải

Lời giải:

- Các phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân.

- Số các chữ số thập phân bằng đúng số các chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.

Đổi lần lượt các số thập phân trên ra phân số thập phân, ta được:

Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân: −312,5

Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân: −312,5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay