Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.
She got up late and rushed to the bus stop.
A. came into
B. went leisurely
C. went slowly
D. dropped by
Câu hỏi trong đề: Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: C
Giải thích: Rush (vội vàng) >< go slowly (đi chậm)
Dịch: Cô ta dậy muộn và vội vã đến trạm xe buýt.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. had arrived / discovered / prepared
B. was arriving / had discovered / was preparing
C. have arrived / was discovering / had prepared
D. arrived / discovered / was preparing
Lời giải
Đáp án: D
Dịch: Khi tôi trở về nhà tối qua, tôi phát hiện ra rằng Jane đang chuẩn bị một bữa tối dưới ánh nến đẹp mắt.
Câu 2
A. supportive
B. caring
C. suitable
D. comfortable
Lời giải
Đáp án: C
Dịch: Theo ông chủ, John là người phù hợp nhất cho vị trí thư ký điều hành.
Câu 3
A. distinguished
B. disable
C. determined
D. conservative
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. becomes
B. has become
C. became
D. will become
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. eternal
B. genuine
C. permanent
D. satisfactory
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. responsible
B. responsibility
C. responsibly
D. irresponsible
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.