CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

mystery (n): điều huyền bí

mysterious (adj): huyền bí, thần bí, bí ẩn

mysteriously (adv): một cách bí ẩn

mysteriousness (n): tính chất huyền bí

Chỗ cần điền đứng trước 1 danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.

=>After Peter had returned from the Sahara desert, he was confined to bed by a mysterious disease.  

Tạm dịch: Sau khi Peter trở về từ sa mạc Sahara, anh ta bị cách ly bởi một căn bệnh bí ẩn.

Lời giải

hidden (v): dấu

intended (v): có dụng ý                     

remained (v): cái còn lại

attained (v): đạt tới, dành được

=>Thanks to pictures taken by satellites, deserts have not remained a mystery in our time.

Tạm dịch:Nhờ những bức ảnh được chụp bởi vệ tinh, sa mạc không còn là một bí ẩn trong thời đại chúng ta.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP