Câu hỏi:
11/04/2022 39,296Câu hỏi trong đề: Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Từ vựng có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
equal (adj): bình đẳng
equally (adv): công bằng
equality (n): sự bình đẳng
equalize (v): trở nên bằng nhau
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ
=> I think that up to now there has not been a real equality between men and women.
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng cho đến nay vẫn chưa có bình đẳng thực sự giữa nam và nữ.
Đáp án cần chọn là: CHot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
suit (v): phù hợp
discriminate (v): phân biệt, phân biệt đối xử
believe (v): tin tưởng
gain (v): đạt được
=> It is against the law to discriminate on the basis of sex, age, marital status, or race.
Tạm dịch: Việc phân biệt đối xử dựa trên cơ sở giới tính, tuổi tác, tình trạng hôn nhân, hoặc chủng tộc là trái pháp luật.
Đáp án cần chọn là: BLời giải
educate (v): giáo dục
education (n): giáo dục
educator (n): nhà giáo dục
educative (v): thuộc giáo dục
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ
=> A child receives his early education from their parents.
Tạm dịch: Một đứa trẻ nhận giáo dục sớm từ cha mẹ.
Đáp án cần chọn là: BLời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.