Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Dấu hiệu: this week, “I want to lose weight” (tôi muốn giảm cân)

=>sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc:  S+ is/ am/ are + not + Ving

=>I want to lose weight so this week, I am not eating lunch.

Tạm dịch: Tôi muốn giảm cân nên cả tuần nay, tôi sẽ không ăn trưa.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. are having

B. have

C. will have         

D. had

Lời giải

- Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động mang nghĩa tương lai đã có kế hoạch trước, được dự trù trước.

- Chủ ngữ “we” số nhiều =>chia tobe số nhiều

Cấu trúc: S + is/ am/ are + Ving

=>We are having a party next Sunday. Would you like to come? 

Tạm dịch: Chủ nhật tuần tới chúng tôi tổ chức tiệc. Bạn đến tham gia nhé!

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2

A. is/ is doing

B. is/ doing

C. is being/ is doing

D. is/ does

Lời giải

- Động từ “tobe” không chia ở hình thức tiếp diễn =>chia ở thì hiện tại đơn để diễn tả một thực tế ở hiện tại.

- Vế sau dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói 

- Chủ ngữ "Sarah" số ít =>chia tobe số ít

=>It's 10 o'clock in the morning. Sarah is in her room. She is doing her homework.

Tạm dịch: Bây giờ là 10 giờ sáng. Sarah đang ở trong phòng. Cô ấy đang làm bài tập về nhà.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3

A. cooks

B. is cook          

C. is cooking     

D. cook

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. always complained   

B. always complains

C. has always complains   

D. is always complaining

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. are lying/ is

B.lie/ is

C. are lying/ is being

D. are laying/is

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. constantly borrow/ make

B. are constantly borrowing / make

C. constantly borrow / makes

D. are constantly borrowing / makes

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. asks    

B. is asking

C. asking

D. is ask

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP