Với \(n\) là số nguyên dương thỏa mãn \(C_n^1 + C_n^2 = 55,\) số hạng không chứa \(x\) trong khai triển của biểu thức \({\left( {{x^3} + \frac{2}{{{x^2}}}} \right)^n}\) bằng
A. 80640.
B. 13440.
C. 322560.
D. 3360.
Quảng cáo
Trả lời:

*) Xét phương trình \(C_n^1 + C_n^2 = 55\)
Điều kiện \(\left\{ \begin{array}{l}n \in \mathbb{N}\\n \ge 2\end{array} \right..\)
\(C_n^1 + C_n^2 = 55 \Leftrightarrow \frac{{n!}}{{\left( {n - 1} \right)!}} + \frac{{n!}}{{\left( {n - 2} \right)!2!}} = 55\)
\( \Leftrightarrow n + \frac{{n\left( {n - 1} \right)}}{2} = 55\)
\( \Leftrightarrow {n^2} + n - 110 = 0\)
\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}n = - 11\\n = 10\end{array} \right.\)
Với điều kiện \(n \ge 2\) ta chỉ chọn \(n = 10,\) khi đó \({\left( {{x^3} + \frac{2}{{{x^2}}}} \right)^n} = {\left( {{x^3} + \frac{2}{{{x^2}}}} \right)^{10}}\)
*) Số hạng tổng quát trong khai triền \({\left( {{x^3} + \frac{2}{{{x^2}}}} \right)^{10}}\) là: \(C_{10}^k{x^{3\left( {10 - k} \right)}}.\frac{{{2^k}}}{{{x^{2k}}}} = C_{10}^k{.2^k}.{x^{30 - 5k}}.\)
Số hạng không chứa \(x\) ứng với \(30 - 5k = 0 \Leftrightarrow k = 6.\)
Số hạng cần tìm là \(C_{10}^6{2^6} = 13440.\)
Đáp án B
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 38.500₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A.\(x = 7.\)
B.\(x = 2.\)
C.\(x = - 2.\)
D. \(x = 8.\)
Lời giải
ĐKXĐ: \(x + 1 >0 \Leftrightarrow x >- 1.\)
Ta có: \({\log _2}\left( {x + 1} \right) = 3 \Leftrightarrow x + 1 = {2^3} = 8 \Leftrightarrow x = 7\) (thỏa mãn ĐKXĐ).
Vậy nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {x + 1} \right) = 3\) là \(x = 7.\)
Đáp án A
Lời giải
Mỗi cách sắp xếp 5 học sinh là một hoán vị của 5 phần tử.
Vậy có 5! = 120 cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc.
Đáp án B
Câu 3
A.\(S = \left\{ {0; - 1} \right\}.\)
B.\(S = \left\{ { - 1} \right\}.\)
C.\(S = \left\{ {0;1} \right\}.\)
D.\(S = \left\{ 1 \right\}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A.\(T = 5.\)
B.\(T = 7.\)
C.\(T = 2.\)
D. \(T = 1.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A.\(A'\left( {1; - 1;5} \right).\)
B.\(A'\left( {1;1;5} \right).\)
C.\(A'\left( { - 1; - 1;5} \right).\)
D. \(A'\left( { - 1;1;5} \right).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A.\(\sqrt 3 .\)
B.\(2\sqrt 3 .\)
C. 3.
D. 6.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.\({a^3}\sqrt 3 .\)
B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
C.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.