Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hoá và môi trường trong phản ứng : FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O là bao nhiêu?
A. 1: 3.
B. 1: 10.
C. 1: 9.
D. 1: 2.
Quảng cáo
Trả lời:

Trả lời:
\[\mathop {Fe}\limits^{ + 2} O + H\mathop N\limits^{ + 5} {O_3} \to \mathop {Fe}\limits^{ + 3} {\left( {N{O_3}} \right)_3} + \mathop N\limits^0 O + {H_2}O\]
\[{}_{1x}^{3x}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{\mathop {Fe}\limits^{ + 2} \to \mathop {Fe}\limits^{ + 3} + 1e}\\{\mathop N\limits^{ + 5} + 3e \to \mathop N\limits^{ + 2} }\end{array}} \right.\]
=>cân bằng: 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
=>Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hoá và môi trường là 1 : 9
Đáp án cần chọn là: C
- Tuyển tập 15 đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 140.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
C. 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2
D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Lời giải
Trả lời:
Phản ứng không phải là phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng không làm thay đổi số oxi hóa các chất
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
Đáp án cần chọn là: B
Lời giải
Trả lời:
Phản ứng oxi hóa – khử làm thay đổi số oxi hóa của các chất
=>có 2 phản ứng oxi hóa khử là
1) \[2\mathop {Na}\limits^0 + 2\mathop {{H_2}O}\limits^{ + 1} \to 2\mathop {NaOH + }\limits^{ + 1} \mathop {{H_2}}\limits^0 \]
3) \[2\mathop {KCl}\limits^{ + 5} \mathop {{O_3}}\limits^{ - 2} \to 2\mathop {KCl + }\limits^1 \mathop {3{O_2}}\limits^0 \]
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3
A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
B. 4HCl + 2Cu + O2 → 2CuCl2 + 2H2O
C. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 ↑
D. 16HCl + 2KMnO4 → 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O + 2KCl
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 2KClO3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \] 2KCl + 3O2
B. 2KMnO4 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]K2MnO4 + MnO2 + O2
C. 2KNO3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]2KNO2 + O2
D. NH4NO3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]N2O + 2H2O
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. NaH + H2O → NaOH + H2
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
C. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
D. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Fe(OH)2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
B. Fe(OH)2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá.
C. O2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
D. Fe(OH)2 là chất khử, O2 và H2O là chất oxi hoá
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. là chất oxi hoá.
B. là chất khử.
C. là một bazơ.
D. là một axit.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.