Câu hỏi:

19/04/2022 1,303 Lưu

Hệ số của HNO3 trong phản ứng: Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + N2 + H2O (biết tỉ lệ mol của N2O : N2 = 2 : 3) là

A. 55.

B. 56.

C. 70.

D. 50.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Trả lời:

\[\mathop {Zn}\limits^{ + 2} + H\mathop N\limits^{ + 5} {O_3} \to \mathop {Zn}\limits^{ + 2} {\left( {N{O_3}} \right)_2} + \mathop {{N_2}}\limits^{ + 1} O + \mathop {{N_2}}\limits^0 + {H_2}O\]

\[{}_{1x}^{23x}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{\mathop {Zn}\limits^0 \to \mathop {Zn}\limits^{ + 2} + 2e}\\{10\mathop N\limits^{ + 5} + 46e \to 2\mathop {{N_2}O + 3\mathop {{N_2}}\limits^0 }\limits^{ + 2} }\end{array}} \right.\]

+) Vì tỉ lệ mol của N2O : N2 là 2 : 3

=>thêm 2 trước N2O và thêm 3 trước N2 sau đó tính tổng e nhận = 10.5 - 2.2.1 - 0 = 46

+) Chọn hệ số sao cho tổng e cho = tổng e nhận

=>nhân 23 ở quá trình cho e và nhân 1 ở quá trình nhận e

=>cân bằng:  23Zn + 56HNO3 → 23Zn(NO3)2 + 2N2O + 3N2 + 28H2O

Đáp án cần chọn là: B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

C. 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2

D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Lời giải

Trả lời:

Phản ứng không phải là phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng không làm thay đổi số oxi hóa các chất

FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

Đáp án cần chọn là: B

Lời giải

Trả lời:

Phản ứng oxi hóa – khử làm thay đổi số oxi hóa của các chất

=>có 2 phản ứng oxi hóa khử là

1) \[2\mathop {Na}\limits^0 + 2\mathop {{H_2}O}\limits^{ + 1} \to 2\mathop {NaOH + }\limits^{ + 1} \mathop {{H_2}}\limits^0 \]

3) \[2\mathop {KCl}\limits^{ + 5} \mathop {{O_3}}\limits^{ - 2} \to 2\mathop {KCl + }\limits^1 \mathop {3{O_2}}\limits^0 \]

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3

A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O

B. 4HCl + 2Cu + O→ 2CuCl2 + 2H2O

C. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 ↑

D. 16HCl + 2KMnO4 → 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O + 2KCl

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. 2KClO3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \] 2KCl + 3O2

B. 2KMnO4 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]K2MnO4 + MnO2 + O2

C. 2KNO3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]2KNO2 + O2

D. NH4NO3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]N2O + 2H2O

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. NaH + H2O → NaOH + H2

B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

C. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2

D. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Fe(OH)2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.

B. Fe(OH)2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá.

C. O2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.

D. Fe(OH)2 là chất khử, O2 và H2O là chất oxi hoá

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP