Câu hỏi:

15/05/2022 1,095

Match the words that go together. (Nối các từ đi với nhau.)

Match the words that go together. (Nối các từ đi với nhau.) (ảnh 1)

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập hơn 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết.

Nâng cấp VIP Thi Thử Ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. c

2. d

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. equal opportunities = cơ hội bình đẳng

2. traditional method = phương pháp truyền thống

3. face-to-face learning = học trực tiếp

4. economic growth = tăng trưởng kinh tế

 

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences with the correct form of the words in brackets (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các từ trong ngoặc)

Xem đáp án » 15/05/2022 628

Câu 2:

Choose the best relative pronoun to complete each sentence. (Chọn đại từ tương đối tốt nhất để hoàn thành mỗi câu.)

Xem đáp án » 15/05/2022 555

Câu 3:

Read the following sentences. Underline the stressed words in each sentence, then mark the stressed syllables in these words. Listen and check (Đọc những câu sau. Gạch chân các từ được nhấn trọng âm trong mỗi câu, sau đó đánh dấu các âm tiết được nhấn trọng âm trong những từ này. Nghe và kiểm tra)

Xem đáp án » 15/05/2022 549

Câu 4:

Rewrite the sentences using comparative and superlative adjectives or the passive voice ưithout changing their meanings (Viết lại các câu bằng cách sử dụng các tính từ so sánh và so sánh nhất hoặc giọng bị động mà không thay đổi nghĩa của chúng)

Xem đáp án » 15/05/2022 534

Bình luận


Bình luận