Câu hỏi:

13/07/2024 1,524

Match the words that go together. (Nối các từ đi với nhau.)

Match the words that go together. (Nối các từ đi với nhau.) (ảnh 1)

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. c

2. d

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. equal opportunities = cơ hội bình đẳng

2. traditional method = phương pháp truyền thống

3. face-to-face learning = học trực tiếp

4. economic growth = tăng trưởng kinh tế

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Read the following sentences. Underline the stressed words in each sentence, then mark the stressed syllables in these words. Listen and check (Đọc những câu sau. Gạch chân các từ được nhấn trọng âm trong mỗi câu, sau đó đánh dấu các âm tiết được nhấn trọng âm trong những từ này. Nghe và kiểm tra)

Xem đáp án » 13/07/2024 1,157

Câu 2:

Rewrite the sentences using comparative and superlative adjectives or the passive voice ưithout changing their meanings (Viết lại các câu bằng cách sử dụng các tính từ so sánh và so sánh nhất hoặc giọng bị động mà không thay đổi nghĩa của chúng)

Xem đáp án » 13/07/2024 1,070

Câu 3:

Complete the sentences with the correct form of the words in brackets (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các từ trong ngoặc)

Xem đáp án » 13/07/2024 1,061

Câu 4:

Choose the best relative pronoun to complete each sentence. (Chọn đại từ tương đối tốt nhất để hoàn thành mỗi câu.)

Xem đáp án » 13/07/2024 734

Bình luận


Bình luận