Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
* THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT TRỒNG:
- Thành phần đất trồng:
+ Chất rắn.
+ Nước
+ Không khí
+ Sinh vật
- Khái niệm đất trồng
+ Lớp ngoài cung tơi xốp của vỏ Trái Đất có vai trò cung cấp nước, chất dinh dưỡng và các điều kiện khác cho cây trồng sống, phát triển và tạo ra sản phẩm trồng trọt.
- Một số tính chất của đất trồng:
+ Thành phần cơ giới, độ thoáng khí và khả năng giữ nước
+ Phản ứng của dung dịch đất, keo đất, khả năng hấp phụ của đất, phản ứng đệm của đất, hữu cơ và mùn trong đất,..
+ Hoạt động của vi sinh vật, động vật.
* BIỆN PHÁP CẢI TẠO, SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ ĐẤT TRỒNG
- Cải tạo, sử dụng đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
+ Nguyên nhân hình thành
+ Đặc điểm của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
+ Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng
- Cải tạo, sử dụng đất xám bạc màu:
+ Nguyên nhân hình thành
+ Đặc điểm của đất xám bạc màu
+ Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng
- Cải tạo, sử dụng đất mặn:
+ Nguyên nhân hình thành
+ Đặc điểm của đất mặn
+ Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng.
* ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRONG SẢN XUẤT MỘT SỐ GIÁ THỂ TRỒNG CÂY
- Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất giá thể
+ Công nghệ sản xuất viên nén xơ dừa
+ Công nghệ sản xuất giá thể sỏi nhẹ keramzit
- Khái niệm giá thể
+ Tên gọi chung của các vật liệu hoặc hỗn hợp các vật liệu giúp tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển bộ rễ cây trồng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần của đất trồng?
A.Nước
B. Không khí
C. Hạt nhựa
D. Đá
E. Giun
G. Chất khoáng
H. Vi sinh vật
I. Chất hữu cơ
Câu 2:
So sánh 3 loại đất theo mẫu Bảng 1.
Bảng 1. So sánh 3 loại đất
Chỉ tiêu so sánh |
Đất xám bạc màu |
Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá |
Đất mặn |
Nguyên nhân hình thành |
? |
? |
? |
Tính chất của đất |
? |
? |
? |
Câu 3:
Hãy sắp xếp loại đất có tỉ lệ hạt sét tắng dần: thịt pha sứt và limon, sét pha cát, thịt pha sét, đất sét, thịt pha sét và cát, thịt pha limon, sét pha limon.
Câu 4:
Yếu tố nào quyết định khả năng hấp phụ của đát?
A. Cây trồng
B. Số lượng hạt limon
C. Số lượng keo đất
D. Số lượng hạt cát
Câu 5:
Hãy kể tên một số loại giá thể hữu cơ và vô cơ sử dụng trong trồng trọt.
Câu 6:
So sánh đặc điểm của hai loại giá thể trồng cây và đất theo mẫu Bảng 2.
Bảng 2. Đặc điểm của đất và hai loại giá thể trồng cây
Chỉ tiêu so sánh |
Giá thể xơ dừa |
Sỏi nhẹ keramzit |
Đất trồng |
Thành phần chính |
? |
|
? |
Mức độ dễ sử dụng |
? |
? |
? |
Thời gian sử dụng |
? |
? |
Lâu dài |
Mức độ thoáng khí |
? |
? |
? |
Khả năng giữ nước |
? |
? |
? |
Khả năng khử trùng |
Dễ |
? |
? |
Giá thành sản phẩm |
? |
? |
? |
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 7 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 8 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 6 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 7 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 4 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 12 có đáp án
về câu hỏi!