Câu hỏi:
12/07/2024 1,072Read and listen to the dialogue. Find he names of the people in the photo. (Đọc và nghe đoạn hội thoại. Tìm tên của từng người trong bức ảnh)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
Ryan: Xin chào, Izzy. Anh ngồi đây được chứ?
Izzy: Được, tất nhiên rồi. Đây là Becky, cô ấy là học sinh mới.
Ryan: Xin chào Becky. Tôi là Ryan, anh trai của Izzy.
Becky: Chào bạn. Rất vui được gặp bạn!
Ryan: Bạn đến từ đâu vậy Becky?
Becky: Tôi đến từ London. Tôi chuyển đến đây hai tuần trước.
Ryan: Tôi rất thích London. Tôi có bạn ở đó. Thỉnh thoảng tôi đến thăm họ, và chúng tôi còn đi trượt ván.
Izzy: Bạn có thích trượt ván không Becky?
Becky: Tôi không thích lắm. Nhưng tôi thích trượt băng.
Izzy: Tôi cũng vậy! Hãy cùng đi trượt băng sau giờ học nhé.
Becky: Thật là một ý kiến hay!
Ryan: Tôi không thích trượt băng lắm. Vậy còn chơi bô-ling thì sao?
Becky: Bô-ling ư? Tôi ghét nó.
Ryan: Ồ. Thật ra thì tôi chẳng quan tâm đến trượt băng.
Izzy: Chuông rồi. Tôi có lớp toán rồi đến lịch sử.
Becky: Bây giờ tôi có môn thể dục. Tôi yêu môn thể dục! Hẹn gặp lại bạn sau giờ học, Izzy!
Izzy: Tạm biệt, Becky.
Ryan: Ừ… Tạm biệt…
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Label the phrases below A (like), B (OK) or C (don’t like). Which phrases are in the dialogue in exercise 2? (Đánh dấu các cụm từ sau A (thích), B () hoặc C (không thích). Các cụm từ nào xuất hiện trong đoạn hội thoại ở bài tập 2)
Câu 2:
Are the sentences true or false? Write T or F. (Các câu sau đúng hay sai? Điền T hoặc F)
1. This is the first time Izzy and Ryan have met.
2. This is the first time Becky and Ryan have met.
3. Ryan sometimes goes skateboarding in London,
4. Becky does not like skateboarding or bowling.
5. Ryan and Becky agree to go ice skating after school.
6. Izzy and Becky have got PE next.
Câu 3:
Speaking: Describe the photo. Where are the people? What are they doing? (Nói: Miêu tả bức tranh. Mọi người đang ở đâu? Họ đang làm gì?)
Câu 4:
Câu 5:
Work in pairs. How many more words can you add to the lists in exercise 4 in three minutes? (Làm việc theo cặp. Trong vòng 3 phút, các bạn có thể thêm bao nhiêu từ vào danh sách ở bài tập 4?)
Câu 6:
Work in pairs. Give opinions of school subjects. Use the phrases in exercise 6. (Làm việc theo cặp. Đưa ra ý kiến về các môn học. Sử dụng các cụm từ trong bài tập 6).
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality - Reading - Global Success có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Inventions - Reading - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 2: Humans and the environment - Reading - Global Success có đáp án
về câu hỏi!