Câu hỏi:

24/05/2022 1,720

Are the sentences true or false? Write T or F. (Các câu sau đúng hay sai? Điền T hoặc F)

1. This is the first time Izzy and Ryan have met.

2. This is the first time Becky and Ryan have met.

3. Ryan sometimes goes skateboarding in London,

4. Becky does not like skateboarding or bowling.

5. Ryan and Becky agree to go ice skating after school.

6. Izzy and Becky have got PE next.

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập hơn 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết.

Nâng cấp VIP Thi Thử Ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là lần đầu tiên Izzy và Ryan gặp nhau.

2. Đây là lần đầu tiên Becky và Ryan gặp nhau.

3. Ryan thỉnh thoảng đi trượt ván ở London.

4. Becky không thích trượt ván hay bô ling.

5. Ryan và Becky đồng ý đi trượt băng sau giờ học.

6. Izzy và Becky học môn thể dục tiếp theo.

 

Đáp án:

1. F

2. T

3. T

4. T

5. F

6. F

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Label the phrases below A (like), B (OK) or C (don’t like). Which phrases are in the dialogue in exercise 2? (Đánh dấu các cụm từ sau A (thích), B () hoặc C (không thích). Các cụm từ nào xuất hiện trong đoạn hội thoại ở bài tập 2)

Label the phrases below A (like), B (OK) or C (don’t like). Which phrases are in the dialogue in exercise 2? (Đánh dấu các cụm từ sau A (thích), B () hoặc C (không thích). Các cụm từ nào xuất hiện trong đoạn hội thoại ở bài tập 2) (ảnh 1)

Xem đáp án » 24/05/2022 1,812

Câu 2:

Speaking: Describe the photo. Where are the people? What are they doing? (Nói: Miêu tả bức tranh. Mọi người đang ở đâu? Họ đang làm gì?)

Speaking: Describe the photo. Where are the people? What are they doing? (Nói: Miêu tả bức tranh. Mọi người đang ở đâu? Họ đang làm gì?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 24/05/2022 1,029

Câu 3:

Add three words from the dialogue in exercise 2 to each list. (Điền ba từ trong đoạn hội thoại ở bài tập 2 vào mỗi danh sách)
Add three words from the dialogue in exercise 2 to each list. (Điền ba từ trong đoạn hội thoại ở bài tập 2 vào mỗi danh sách) (ảnh 1)
 

Xem đáp án » 24/05/2022 898

Câu 4:

Work in pairs. How many more words can you add to the lists in exercise 4 in three minutes? (Làm việc theo cặp. Trong vòng 3 phút, các bạn có thể thêm bao nhiêu từ vào danh sách ở bài tập 4?)

Xem đáp án » 24/05/2022 802

Câu 5:

Read and listen to the dialogue. Find he names of the people in the photo. (Đọc và nghe đoạn hội thoại. Tìm tên của từng người trong bức ảnh)

Read and listen to the dialogue. Find he names of the people in the photo. (Đọc và nghe đoạn hội thoại. Tìm tên của từng người trong bức ảnh) (ảnh 1)

Xem đáp án » 24/05/2022 629

Câu 6:

Work in pairs. Give opinions of school subjects. Use the phrases in exercise 6. (Làm việc theo cặp. Đưa ra ý kiến về các môn học. Sử dụng các cụm từ trong bài tập 6).

Xem đáp án » 24/05/2022 439

Bình luận


Bình luận