Câu hỏi:
12/07/2024 2,468Read the Learn this! box. Complete the rules with a/an, the, or no articles (-). (Đọc bảng Learn this Hoàn thành các quy tắc với mạo từ a/an, the hoặc không có mạo từ)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. a/an
2. the
3. the
4. a
5. the
6. (-)
Hướng dẫn dịch:
a. Ta dùng a/an để nói đến những thứ được nhắc đến lần đầu tiên.
Ví dụ: Có một chiếc bảng trắng tương tác trong lớp chúng tôi.
b. Ta dùng the khi nhắc đến thứ gì đó lại lần nữa.
Ví dụ: Giáo viên của chúng tôi thường sử dụng chiếc bảng trắng tương tác đó.
c. Ta dùng the khi đã biết thứ ta nói đến là gì, hoặc thứ chỉ có duy nhất trên đời.
Ví dụ: Chúng tôi chơi bóng rổ ở phòng thể chất (Phòng thể chất của trường)
Mặt trời đang chiếu sáng.
d. Ta dùng a/an để nói về nghề nghiệp.
Ví dụ: Mẹ tôi là một giáo viên.
e. Những cụm từ cố định:
- The: listen to the radio (nghe đài), go to the cinema (đi đến rạp phim), play the guitar (chơi đàn)
- (-): watch TV (xem TV), listen to music (nghe nhạc), in / to bed (trên giường), to / at / from school (từ/ở/đến trường), at home / work (ở nhà, ở nơi làm việc), in hospital (ở bệnh viện)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the dialogue. Use a / an or the. Explain your choices. (Hoàn thành đoạn hội thoại. Sử dụng mạo từ a/an hoặc the và giải thích)
Câu 2:
Read the Look out! box. Are the sentences below generalisations or not? Circle the correct words. (Đọc bảng chú ý. Những câu sau có phải sụe khái quát hoá hay không?)
1. Dogs / The dogs are more intelligent than cats / the cats. (Chó thông minh hơn mèo)
2. Weather/ The weather is nice today. (Thời tiết hôm nay đẹp)
Câu 3:
Read the text in exercise 1 again. Match each of the highlighted words with a rule in the Learn this! box. (Đọc lại đoạn văn ở bài tập 1. Nối các từ in đậm với các quy tắc trong bảng Learn this!)
Câu 4:
Imagine your school 50 years from now. Describe your future classroom to a partner. (Tưởng tượng trường học của em 50 năm sau. Miêu tả lớp học tương lai với bạn)
Câu 5:
Read the text. Would you like to use 3D glasses like this at school? Why? / Why not? (Đọc đoạn văn. Em có muốn sử dụng kính 3D như vậy ở trường hay không? Tại sao / Tại sao không?)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality - Reading - Global Success có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Inventions - Reading - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 2: Humans and the environment - Reading - Global Success có đáp án
về câu hỏi!