Câu hỏi:
13/07/2024 668Listen to people talking about a wedding. Match speakers 1-4 with the things in photos A-D. (Nghe mọi người nói về một đám cưới. Ghép người nói 1-4 với những thứ trong ảnh A-D.)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Liam – D |
2. Emma – B |
3. Harry – C |
4. Ruby – A |
Nội dung bài nghe:
1. Liam: His mom made the wedding cake. It was amazing.
2. Emma: They got lots of presents. They were on the table, and I wanted to open them.
3. Harry: The wedding party was in the garden of a big hotel.
4. Ruby: There were fireworks and great music at the party.
Hướng dẫn dịch:
1. Liam: Mẹ anh ấy đã làm bánh cưới. Nó thật là tuyệt.
2. Emma: Họ có rất nhiều quà. Chúng ở trên bàn, và tôi muốn mở chúng ra.
3. Harry: Tiệc cưới diễn ra trong khu vườn của một khách sạn lớn.
4. Ruby: Có pháo hoa và âm nhạc tuyệt vời trong bữa tiệc.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the dialogue with the key phrases. Listen and check. Then listen again and repeat the dialogue. (Hoàn thành cuộc đối thoại với các cụm từ chính. Nghe và kiểm tra. Sau đó nghe lại và lặp lại đoạn hội thoại.)
Pete: Hi, Sam. (1) Jack's party?
Sam: I couldn't come, It was my brother's wedding
Pete: Oh, I forgot about that. (2)?
Sam: Yeah. I had a great time!
Pete: (3)?
Sam: Yes, there were about 100 people. I met Jack's sister, Ruby. She's cool.
Pete: I don't know her. (4)?
Sam: Really good. There were lots of different types of food.
Pete: (5)?
Sam: My mum and dad gave them a coffee machine. They really liked it!
Câu 2:
Listen to the conversation again and write True or False. Correct the false sentences. (Nghe lại đoạn hội thoại và viết Đúng hoặc Sai. Sửa các câu sai.)
1. The wedding was last Saturday.
2. There were a hundred people at the wedding.
3. Megan sat next to Dan at dinner.
4. The wedding was in a room in a big hotel.
5. Megan gave Lily and Dan some money as a wedding present.
Câu 3:
Listen to Megan talking about a wedding. Which of the things in the box does she talk about? (Hãy nghe Megan nói về một đám cưới. Cô ấy nói về những thứ nào trong hộp?)
Câu 4:
USE IT!
Work in pairs. Look at the diary extract. Prepare and practise a new dialogue using the information in the diary, and the dialogue in exercise 4. Use the Key Phrases. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào phần trích xuất nhật ký. Chuẩn bị và thực hành một đoạn hội thoại mới bằng cách sử dụng thông tin trong nhật ký và đoạn hội thoại trong bài tập 4. Sử dụng các Cụm từ chính.)
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Food and drink - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 6: A visit to a school - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!