Câu hỏi:

27/05/2022 194

Complete the text with the words and phrases (Hoàn thành văn bản với các từ và cụm từ)

Complete the text with the words and phrases (Hoàn thành văn bản  (ảnh 1)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. spending my time

2. a lot of time

3. also

4. too

5. don’t enjoy

6. really bothered

7. about watching

8. not a big

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, tôi là Trung và đây là cách tôi muốn dành thời gian của mình.

Địa điểm: Tôi dành nhiều thời gian ở nhà anh họ của tôi. Tôi cũng thích gặp gỡ bạn bè của tôi trong công viên.

Thể thao và sở thích: Tôi yêu thể thao và tôi chơi bóng đá hai lần một tuần. Tôi cũng chơi guitar, nhưng tôi không thích luyện tập.

Trên màn hình: Tôi không thực sự bận tâm về việc xem video trên YouTube, nhưng tôi thích chơi trò chơi điện tử. Tôi không thích xem TV.

Âm nhạc: Tôi thích nghe nhạc, nhưng tôi không phải là một fan cuồng của các nhóm nhạc nam. Tôi ghét nghe họ!

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Listen to Anna making some phone calls. Match calls 1-6 with situations a-f. (Nghe Anna thực hiện một số cuộc gọi điện thoại. Ghép cuộc gọi từ 1-6 với các tình huống a-f.)

Listen to Anna making some phone calls. Match calls 1-6 with situations  (ảnh 1)

Xem đáp án » 27/05/2022 836

Câu 2:

Listen and put a tick (V) next to Eva’s hobbies (Lắng nghe và đánh dấu (V) bên cạnh sở thích của Eva)

Listen and put a tick (V) next to Eva’s hobbies (Lắng nghe và đánh dấu  (ảnh 1)

Xem đáp án » 27/05/2022 797

Câu 3:

Write affirmative (V) or negative (x) sentences using the present continuous. (Viết câu khẳng định (V) hoặc phủ định (x) sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)

Xem đáp án » 27/05/2022 655

Câu 4:

Choose the best answer (Chọn đáp án đúng nhất)

Xem đáp án » 27/05/2022 642

Câu 5:

Write questions using the present simple. (Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn.)

Xem đáp án » 27/05/2022 589

Câu 6:

Complete the sentences using the present simple or present continuous form of the verbs. (Hoàn thành các câu sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ.)

Xem đáp án » 27/05/2022 587

Câu 7:

Fill the blanks with the words in the box (Điền vào chỗ trống với các từ trong hộp)

Fill the blanks with the words in the box (Điền vào chỗ trống với các từ trong hộp) (ảnh 1)

Xem đáp án » 27/05/2022 570

Bình luận


Bình luận