Read the notes about Lucy’s photos. Match the names in the notes with people 1-10 in the photos (Đọc ghi chú về ảnh của Lucy. Ghép tên trong ghi chú với những người từ 1-10 trong ảnh)
                                    
                                                                                                                        Read the notes about Lucy’s photos. Match the names in the notes with people 1-10 in the photos (Đọc ghi chú về ảnh của Lucy. Ghép tên trong ghi chú với những người từ 1-10 trong ảnh)

Quảng cáo
Trả lời:
| 
 1. Hannah  | 
 2. Tony  | 
 3. Joanne  | 
 4. John  | 
 5. Melanie  | 
| 
 6. Matt  | 
 7. Michael  | 
 8. Luke  | 
 9. Sally  | 
 10. Nico  | 
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Tên tôi là Lucy và đây là một số bức ảnh gia đình kỳ lạ yêu thích của tôi…
Đây là tôi với em gái tôi, Hannah. Chúng tôi là anh em sinh đôi - tôi là người có mái tóc màu xanh lam.
Chú Matt, vợ Melanie và các anh em họ Joanne của tôi (đứa nhỏ) và John trong ngôi nhà mới của họ ở London.
Chị gái tôi hai mươi hai tuổi và chồng là người Ý. Đây là đứa con trai dễ thương của cô ấy, cháu Nico của tôi.
Đây là bố tôi Michael và anh trai tôi Luke. Họ không điên. Họ là những người hâm mộ Chiến tranh giữa các vì sao.
Ông của tôi, Tony không hài lòng lắm: Cháu trai mới của ông đôi khi hơi nặng mùi.
Và cuối cùng - mẹ tôi Sally - bà ấy là một ngôi sao thực sự !!
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Văn, Sử, Địa, GDCD lớp 7 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
 - Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
 - Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD và Toán - Anh - KHTN lớp 7 (chương trình mới) ( 120.000₫ )
 - Trọng tâm Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - KHTN lớp 6 (chương trình mới) ( 126.000₫ )
 
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Sister (chị, em gái) – brother (anh, em trai)
Uncle (chú, bác) – aunt (cô, dì)
Husband (chồng) – wife (vợ)
Son (con trai) – daughter (con gái)
Nephew (cháu trai) – niece (cháu gái)
Dad (bố) – mum (mẹ)
Grandfather (ông) – grandmother (bà)
Grandson (cháu trai) – granddaughter (cháu gái)
Lời giải
1. Yes, I have.
2. It’s Hanh.
3. He’s 40.
4. He’s from Viet Nam.
5. Yes, I have. He’s 10.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đã có anh chị em nào chưa? - Có, tôi có.
2. Tên mẹ của bạn là gì? – Đó là Hạnh.
3. Bố của bạn bao nhiêu tuổi? - Ông ấy 40 tuổi.
4. Ông nội của bạn đến từ đâu? - Ông ấy đến từ Việt Nam.
5. Bạn có anh em họ không? Anh ấy cô ấy bao nhiêu tuổi? - Có, tôi có. Anh ấy 10 tuổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
