Câu hỏi:

28/05/2022 490

Read the Learn this! box. Can you find examples of all three rules in the article in exercise 1? (Đọc bảng Learn this. Bạn có thể tìm thấy ví dụ về cả ba quy tắc trong bài ở bài tập 1 không?)

Read the Learn this! box. Can you find examples of all three rules in the article in exercise 1? (Đọc bảng Learn this. Bạn có thể tìm thấy ví dụ về cả ba quy tắc trong bài ở bài tập 1 không?) (ảnh 1)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn dịch: Mệnh đề quan hệ xác định

a. Một mệnh đề quan hệ xác định cho chúng ta biết được người nào, vật nào, hoặc địa điểm nào chúng ta đang nói đến.

- Anh ta là cảnh sát người mà đã bắt giữ người đàn ông. Những cảnh sát những người mà đã bắt giữ người đàn ông đang ở đằng kia.

 

b. Trong văn phong thân mật, ta thường sử dụng that thay vì whowhich.

- Cậu bé cái người mà bạn nhìn thấy là em trai của tôi.

 

c. Trong văn phong trang trọng, ta có thể sử dụng whom thay vì who khi đại từ là tân ngữ của mệnh đề hoặc khi theo sau bởi một giới từ.

- Y tá người mà mà cảnh sát thẩm vấn đã xuất ngoại. Đây có phải là người đàn ông người mà bạn đang giới thiệu không?

 

Đáp án:

rule (a): who, where, whose, which

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Use of English. Complete the second sentence in each pair so that it means the same as the first. (Hoàn thành câu thứ hai trong mỗi cặp sao cho có nghĩa giống với câu đầu tiên)

Xem đáp án » 28/05/2022 2,132

Câu 2:

Speaking. Work in pairs. Take turns to define these jobs and places of work. Use defining relative clauses. (Nói. Làm việc theo cặp. Lần lượt xác định các công việc, địa điểm làm việc. Sử dụng mệnh đề quan hệ xác định)

Xem đáp án » 28/05/2022 1,160

Câu 3:

Complete the text with who, which, where and whose. (Hoàn thành đoạn văn với who, which, where and whose)

Complete the text with who, which, where and whose. (Hoàn thành đoạn văn với who, which, where and whose) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 734

Câu 4:

Read the article. What job is Harris applying for? (Đọc bài báo. Harris đang ứng tuyển công việc gì?)

Read the article. What job is Harris applying for? (Đọc bài báo. Harris đang ứng tuyển công việc gì?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 470

Câu 5:

Look at the highlighted examples of non-defining relative clauses in the text. Circle the correct words below. (Hãy xem các ví dụ được đánh dấu về mệnh đề quan hệ không xác định trong văn bản. Khoanh tròn các từ đúng dưới đây)

Xem đáp án » 28/05/2022 456

Câu 6:

Read the article. Do you think this interview was fair? (Đọc bài báo. Bạn có nghĩ rằng cuộc phỏng vấn này công bằng không?)

Read the article. Do you think this interview was fair? (Đọc bài báo. Bạn có nghĩ rằng cuộc phỏng vấn này công bằng không?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 425

Bình luận


Bình luận