Câu hỏi:

28/05/2022 711

Complete the text with who, which, where and whose. (Hoàn thành đoạn văn với who, which, where and whose)

Complete the text with who, which, where and whose. (Hoàn thành đoạn văn với who, which, where and whose) (ảnh 1)

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập hơn 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết.

Nâng cấp VIP Thi Thử Ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. whose

2. which

3. where

4. people

 

Hướng dẫn dịch:

Đây là Katie Stagliano, ý kiến trồng rau cho người vô gia cư của cô đã cải thiện cuộc sống của hàng nghìn người. Năm 2008, cô gieo hạt giống loại mà lớn lên thành bắp cải 20kg. Cô ấy đã tặng nó cho một bếp súp nơi mà cung cấp thức ăn cho hơn 275 người sống trên đường phố.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Use of English. Complete the second sentence in each pair so that it means the same as the first. (Hoàn thành câu thứ hai trong mỗi cặp sao cho có nghĩa giống với câu đầu tiên)

Xem đáp án » 28/05/2022 1,995

Câu 2:

Speaking. Work in pairs. Take turns to define these jobs and places of work. Use defining relative clauses. (Nói. Làm việc theo cặp. Lần lượt xác định các công việc, địa điểm làm việc. Sử dụng mệnh đề quan hệ xác định)

Xem đáp án » 28/05/2022 1,062

Câu 3:

Read the Learn this! box. Can you find examples of all three rules in the article in exercise 1? (Đọc bảng Learn this. Bạn có thể tìm thấy ví dụ về cả ba quy tắc trong bài ở bài tập 1 không?)

Read the Learn this! box. Can you find examples of all three rules in the article in exercise 1? (Đọc bảng Learn this. Bạn có thể tìm thấy ví dụ về cả ba quy tắc trong bài ở bài tập 1 không?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 454

Câu 4:

Read the article. What job is Harris applying for? (Đọc bài báo. Harris đang ứng tuyển công việc gì?)

Read the article. What job is Harris applying for? (Đọc bài báo. Harris đang ứng tuyển công việc gì?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 450

Câu 5:

Look at the highlighted examples of non-defining relative clauses in the text. Circle the correct words below. (Hãy xem các ví dụ được đánh dấu về mệnh đề quan hệ không xác định trong văn bản. Khoanh tròn các từ đúng dưới đây)

Xem đáp án » 28/05/2022 432

Câu 6:

Underline these relative pronouns in the article in exercise 1: which, who, whose, where. Which do we use for a) people, b) things and animals, c) places and d) indicating possession? (Hãy gạch chân những đại từ quan hệ này trong bài viết ở bài tập 1: which, who, which, where. Cái nào dùng cho a) người, b) vật và động vật, c) địa điểm và d) chỉ sự sở hữu?)

Xem đáp án » 28/05/2022 394

Bình luận


Bình luận