Câu hỏi:
28/05/2022 461Read the Learn this! box. Then find all the verbs in the text in exercise 2 that are followed by the infinitive, bare form or -ing form of another verb. Make three lists in your notebook. (Đọc bảng Learn this. Sau đó tìm tất cả các động từ trong văn bản trong bài tập 2 được theo sau bởi động từ to V, nguyên thể hoặc đuôi ing. Làm thành ba mục trong vở)
Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch: Dạng của động từ
a. Một số động từ được theo sau bởi động từ to V.
- Bạn có muốn ra ngoài không?
- Cô ấy mong muốn được trở thành một giáo viên.
b. Một số động từ được theo sau bởi dộng từ thêm đuôi -ing.
- Tôi thích ra ngoài.
- Anh ấy cứ chen ngang vào.
c. Một số động từ được theo sau bởi động từ nguyên thể.
- Chú hề làm cho trẻ em cười
- Để tôi gọi bánh pizza cho.
Đáp án:
infinitive: decide (to charge), pretend (to be), false (to realise), prefer (to shop), expect (to find), choose (to buy)
-ing form: keep (coming), spend (hours talking), can’t stand (working), avoid (paying), end up (introducing), risk (putting)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences. Use the infinitive, bare form or -ing form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng to V, dạng nguyên thể hoặc dạng -ing của các động từ trong ngoặc)
1. Jason promised _______ (phone) me.
2. Joe enjoys _______ (shop) in town but refuses _______ (shop) online.
3. My sister lets me _______ (use) her laptop.
4 Mum offered _______ (give) me a lift to the shops.
5 You can expect _______ (pay) less online than in a shop.
6. Do you fancy _______ (go) to the cinema this evening?
7. Parents do not let children _______ (stay) up late.
8. My mum usually makes me _______ (tidy) up my room.
Câu 2:
Read the text. Then answer the questions. (Đọc đoạn văn. Trả lời các câu hỏi)
Câu 3:
Look up these words in a dictionary and add them to the lists you made in exercise 3. (Tra những từ này trong từ điển và thêm chúng vào danh sách bạn đã thực hiện trong bài tập 3)
Câu 4:
Speaking. Work in pairs. Describe the photo. What do you think the woman is doing? (Nói. Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh. Bạn nghĩ người phụ nữ đang làm gì?)
Câu 5:
Speaking. Work in pairs. Give true information about yourself. (Nói. Làm việc theo cặp. Cung cấp thông tin đúng về chính bạn)
Câu 6:
Dictionary work. Read the Dictionary Skills Strategy and study the dictionary entries below. Which verb a) takes an infinitive, b) takes an -ing form, and c) takes a bare form? (Công việc từ điển. Đọc Chiến lược Kỹ năng Từ điển và nghiên cứu các mục từ điển bên dưới. Động từ nào a) ở dạng to V, b) ở dạng -ing, và c) ở dạng nguyên thể)
về câu hỏi!