Câu hỏi:

28/05/2022 1,809

Complete the sentences. Use the infinitive, bare form or -ing form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng to V, dạng nguyên thể hoặc dạng -ing của các động từ trong ngoặc)

1. Jason promised _______ (phone) me.

2. Joe enjoys _______ (shop) in town but refuses _______ (shop) online.  

3. My sister lets me _______ (use) her laptop.  

4 Mum offered _______ (give) me a lift to the shops.  

5 You can expect _______ (pay) less online than in a shop.  

6. Do you fancy _______ (go) to the cinema this evening?  

7. Parents do not let children _______ (stay) up late.  

8. My mum usually makes me _______ (tidy) up my room.  

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. to phone

2. shopping / to shop

3. use

4. to give

5. to pay

6. going

7. stay

8. tidy

 

Hướng dẫn dịch:

1. Jason hứa gọi cho tôi.

2. Joe thích đi mua sắm ở thị trấn nhưng từ chối mua online.

3. Chị gái tôi để tôi dùng máy tính của chị.

4. Mẹ ngỏ lời chở tôi đến cửa hàng.

5. Bạn có thể trả ít khi online hơn là mua ở cửa hàng.

6. Bạn có thích đi đến rạp phim tối nay không?

7. Các bố mẹ không để con họ thức khuya.

8. Mẹ tôi luôn bảo tôi dọn phòng.

 

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Read the text. Then answer the questions. (Đọc đoạn văn. Trả lời các câu hỏi)

Read the text. Then answer the questions. (Đọc đoạn văn. Trả lời các câu hỏi) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 1,662

Câu 2:

Look up these words in a dictionary and add them to the lists you made in exercise 3. (Tra những từ này trong từ điển và thêm chúng vào danh sách bạn đã thực hiện trong bài tập 3)

Xem đáp án » 28/05/2022 1,139

Câu 3:

Speaking. Work in pairs. Describe the photo. What do you think the woman is doing? (Nói. Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh. Bạn nghĩ người phụ nữ đang làm gì?)

Speaking. Work in pairs. Describe the photo. What do you think the woman is doing? (Nói. Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh. Bạn nghĩ người phụ nữ đang làm gì?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 560

Câu 4:

Speaking. Work in pairs. Give true information about yourself. (Nói. Làm việc theo cặp. Cung cấp thông tin đúng về chính bạn)

Xem đáp án » 28/05/2022 548

Câu 5:

Read the Learn this! box. Then find all the verbs in the text in exercise 2 that are followed by the infinitive, bare form or -ing form of another verb. Make three lists in your notebook. (Đọc bảng Learn this. Sau đó tìm tất cả các động từ trong văn bản trong bài tập 2 được theo sau bởi động từ to V, nguyên thể hoặc đuôi ing. Làm thành ba mục trong vở)

Read the Learn this! box. Then find all the verbs in the text in exercise 2 that are followed by the infinitive, bare form or -ing form of another verb. Make three lists in your notebook. (Đọc bảng Learn this. Sau đó tìm tất cả các động từ trong văn bản trong bài tập 2 được theo sau bởi động từ to V, nguyên thể hoặc đuôi ing. Làm thành ba mục trong vở) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 471

Câu 6:

Dictionary work. Read the Dictionary Skills Strategy and study the dictionary entries below. Which verb a) takes an infinitive, b) takes an -ing form, and c) takes a bare form? (Công việc từ điển. Đọc Chiến lược Kỹ năng Từ điển và nghiên cứu các mục từ điển bên dưới. Động từ nào a) ở dạng to V, b) ở dạng -ing, và c) ở dạng nguyên thể)

Dictionary work. Read the Dictionary Skills Strategy and study the dictionary entries below. Which verb a) takes an infinitive, b) takes an -ing form, and c) takes a bare form? (Công việc từ điển. Đọc Chiến lược Kỹ năng Từ điển và nghiên cứu các mục từ điển bên dưới. Động từ nào a) ở dạng to V, b) ở dạng -ing, và c) ở dạng nguyên thể) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 465

Bình luận


Bình luận