Câu hỏi:

28/05/2022 262

Look at the sentences in exercise 1. Then choose the correct words in the Rules. (Nhìn vào các câu trong bài tập 1. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc.)

Look at the sentences in exercise 1. Then choose the correct words in the Rules. (ảnh 1)

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. an action in progress

2. was (were) … -ing

3. wasn’t (weren’t) …. -ing

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để nói về một hành động đang diễn ra trong quá khứ.

2. Chúng ta ở dạng quá khứ tiếp diễn với was (were) và dạng-ing của một động từ.

3. Chúng ta ở dạng phủ định của quá khứ tiếp diễn với wasn’t (weren’t) và dạng-ing của một động từ.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the text using the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)

Xem đáp án » 28/05/2022 680

Câu 2:

Write true sentences about today. Use the affirmative or negative form of the past continuous. (Viết những câu đúng về ngày hôm nay. Sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của quá khứ tiếp diễn.)

Xem đáp án » 28/05/2022 558

Câu 3:

Work in pairs. Look at the photo and imagine you saw the event. Describe what was happening. Use the questions to help you. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức ảnh và tưởng tượng bạn đã xem sự kiện. Mô tả những gì đã xảy ra. Sử dụng các câu hỏi để giúp bạn.)

Work in pairs. Look at the photo and imagine you saw the event. Describe (ảnh 1)

Xem đáp án » 11/07/2024 409

Câu 4:

Complete the sentences with the words in the box. Then check your answers in the text on page 46. (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 46.)

Xem đáp án » 28/05/2022 336

Bình luận


Bình luận