Bài tập Tiếng anh 7 Unit 4 Language focus 1 có đáp án
24 người thi tuần này 4.6 639 lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 7 Friends plus có đáp án - Đề 02
Đề thi giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Explore English có đáp án - Đề 1
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. The little girl was smiling nicely.
2. She wasn’t playing with the toy.
3. She was making toys with ice-cream sticks.
4. Some people weren’t singing.
5. They were making decorations from tyres and bottles.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô bé đang cười rất dễ thương.
2. Cô ấy không chơi với đồ chơi.
3. Cô ấy đang làm đồ chơi bằng que kem.
4. Một số người đã không hát.
5. Họ đang làm đồ trang trí từ lốp xe và chai lọ.
Lời giải
1. an action in progress
2. was (were) … -ing
3. wasn’t (weren’t) …. -ing
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để nói về một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
2. Chúng ta ở dạng quá khứ tiếp diễn với was (were) và dạng-ing của một động từ.
3. Chúng ta ở dạng phủ định của quá khứ tiếp diễn với wasn’t (weren’t) và dạng-ing của một động từ.
Lời giải
Photographer David Slater 1. was visiting Sulawesi, an island in Indonesia. He 2. was photographing the monkeys there and they 3. were jumping all over his camera and camera bag. One of the bravest monkeys 4. was playing with the camera, and it took a photo. The monkey took over 100 photos that day, but the one that became a classic was this photo; the monkey 5. was smiling when he took the selfie.
Hướng dẫn dịch:
Nhiếp ảnh gia David Slater đã đến thăm Sulawesi, một hòn đảo ở Indonesia. Anh ấy đang chụp ảnh những con khỉ ở đó và chúng nhảy nhót trên máy ảnh và túi máy ảnh của anh ấy. Một trong những con khỉ dũng cảm nhất đang nghịch máy ảnh và nó đã chụp được một bức ảnh. Con khỉ đã chụp hơn 100 bức ảnh ngày hôm đó, nhưng bức ảnh đã trở thành kinh điển là bức ảnh này; chú khỉ đang mỉm cười khi anh chụp ảnh tự sướng.
Lời giải
1. My dad was working at 9 a.m.
2. My friends were walking to school at 8 a.m.
3. It was raining early this morning.
4. I was riding my bike at 8.15 a.m.
5. My family were sleeping at 5 a.m.
Hướng dẫn dịch:
1. Bố tôi đã làm việc lúc 9 giờ sáng.
2. Bạn bè của tôi đã đi bộ đến trường lúc 8 giờ sáng.
3. Sáng sớm nay trời mưa.
4. Tôi đang đạp xe lúc 8 giờ 15 sáng.
5. Gia đình tôi đã ngủ lúc 5 giờ sáng.
Lời giải
1. In the park.
2. I was reading books.
3. They are cleaning the park.
4. She was holding a bag for garbage.
Hướng dẫn dịch:
1. Sự kiện xảy ra ở đâu?
- Trong công viên.
2. Bạn đã làm gì khi bạn nhìn thấy nó?
- Tôi đang đọc sách.
3. Những đứa trẻ đã làm gì?
- Họ đang dọn dẹp công viên.
4. Cô gái mặc áo phông xanh đang làm gì?
- Cô ấy đang cầm một cái túi để đựng rác.