Câu hỏi:
11/07/2024 1,982Look at the signs. Write sentences with “should, shouldn't, must” and “mustn't” and the prompts. (Nhìn vào các dấu hiệu. Viết các câu với “should, shouldn't, must” và “mustn't” và lời nhắc.)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
1. You should bring water.
2. You musn’t make fire.
3. You should use suncreen.
4. You shouldn’t come out between 11 a.m and 3 p.m.
5. You mustn’t swim over the red flag.
6. You shouldn’t touch the jellyfish.
7. You shoudn’t bring your dog.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn nên mang theo nước.
2. Bạn không được tạo lửa.
3. Bạn nên sử dụng kem chống nắng..
4. Bạn không nên ra ngoài từ 11 giờ sáng đến 3 giờ chiều.
5. Bạn không được bơi qua lá cờ đỏ.
6. Bạn không nên chạm vào sứa.
7. Bạn không mang theo con chó của bạn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Correct the mistakes in the sentences (Sửa những lỗi sai trong câu)
1. You must to have a medical certificate.
2. He should works harder.
3. We should not to camp near a river.
4. They don’t must take their dog.
Câu 2:
Choose the correct words (Chọn từ đúng)
1. You should / must watch this film. It's very good.
2. We should / must wear uniforms at our school.
3. You shouldn't / mustn't take dogs into the park. It isn't allowed.
4. You shouldn't / mustn't buy that T-shirt. It's expensive.
5. You should / must wear a hat. It's very sunny.
6. You shouldn't / mustn't pick flowers here. That's the rule.
Câu 3:
Study the sentences in exercise 1 and complete the Rules with “must, mustn’t, should” and “shouldn’t” (Nghiên cứu các câu trong bài tập 1 và hoàn thành các Quy tắc với “must, mustn’t, should” và “shouldn’t”)
Câu 4:
Work in pairs. Give advice and make rules for your school. Use the ideas in the box and your own ideas. Then compare your ideas with another pair's. (Làm việc theo cặp. Đưa ra lời khuyên và đưa ra các quy tắc cho trường học của bạn. Sử dụng các ý tưởng trong hộp và ý tưởng của riêng bạn. Sau đó so sánh ý tưởng của bạn với một cặp khác.)
Câu 5:
Look at these sentences about Kay Freeman’s Desert Challenge on page 72. Write True or False (Hãy xem những câu này về Thử thách trên sa mạc của Kay Freeman ở trang 72. Viết Đúng hay Sai)
1. You must be fit to go on the Desert Challenge.
2. You mustn’t leave the group.
3. You should take a map.
4. You shouldn’t wear shorts and a T-shirt.
Câu 6:
Listen to the sentences. Then listen again and repeat (Nghe các câu. Sau đó nghe và nhắc lại)
1. You mustn't make a fire.
2. You must stay here.
3. You mustn't wear shorts.
4. You must be quiet.
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Food and drink - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 6: A visit to a school - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!