Câu hỏi:
11/07/2024 1,019Work in pairs. Give advice and make rules for your school. Use the ideas in the box and your own ideas. Then compare your ideas with another pair's. (Làm việc theo cặp. Đưa ra lời khuyên và đưa ra các quy tắc cho trường học của bạn. Sử dụng các ý tưởng trong hộp và ý tưởng của riêng bạn. Sau đó so sánh ý tưởng của bạn với một cặp khác.)
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
1. You shouldn’t wear jewellery.
2. You mustn't bring your pet!
3. You must arrive on time.
4. You should be polite to teachers.
5. You must do your homework.
6. You mustn’t eat in class.
7. You mustn’t run in the corridors.
8. You mustn’t shout in the library.
9. You should work hard.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn không nên đeo đồ trang sức.
2. Bạn không được mang theo thú cưng của mình!
3. Bạn phải đến đúng giờ.
4. Bạn nên lịch sự với giáo viên.
5. Bạn phải làm bài tập về nhà của bạn.
6. Bạn không được ăn trong lớp.
7. Bạn không được chạy trong hành lang.
8. Bạn không được hét lên trong tiếng nói tục.
9. Bạn nên làm việc chăm chỉ.
Đã bán 375
Đã bán 230
Đã bán 287
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Look at the signs. Write sentences with “should, shouldn't, must” and “mustn't” and the prompts. (Nhìn vào các dấu hiệu. Viết các câu với “should, shouldn't, must” và “mustn't” và lời nhắc.)
Câu 2:
Correct the mistakes in the sentences (Sửa những lỗi sai trong câu)
1. You must to have a medical certificate.
2. He should works harder.
3. We should not to camp near a river.
4. They don’t must take their dog.
Câu 3:
Study the sentences in exercise 1 and complete the Rules with “must, mustn’t, should” and “shouldn’t” (Nghiên cứu các câu trong bài tập 1 và hoàn thành các Quy tắc với “must, mustn’t, should” và “shouldn’t”)
Câu 4:
Choose the correct words (Chọn từ đúng)
1. You should / must watch this film. It's very good.
2. We should / must wear uniforms at our school.
3. You shouldn't / mustn't take dogs into the park. It isn't allowed.
4. You shouldn't / mustn't buy that T-shirt. It's expensive.
5. You should / must wear a hat. It's very sunny.
6. You shouldn't / mustn't pick flowers here. That's the rule.
Câu 5:
Look at these sentences about Kay Freeman’s Desert Challenge on page 72. Write True or False (Hãy xem những câu này về Thử thách trên sa mạc của Kay Freeman ở trang 72. Viết Đúng hay Sai)
1. You must be fit to go on the Desert Challenge.
2. You mustn’t leave the group.
3. You should take a map.
4. You shouldn’t wear shorts and a T-shirt.
Câu 6:
Listen to the sentences. Then listen again and repeat (Nghe các câu. Sau đó nghe và nhắc lại)
1. You mustn't make a fire.
2. You must stay here.
3. You mustn't wear shorts.
4. You must be quiet.
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 8: Films - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận