Câu hỏi:

28/05/2022 429

Look at the photo. What things do you think a wearable gadget can do? (Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ thiết bị đeo được đó có thể làm được những gì?)

Look at the photo. What things do you think a wearable gadget can do? (Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ thiết bị đeo được đó có thể làm được những gì?) (ảnh 1)

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập hơn 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết.

Nâng cấp VIP Thi Thử Ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Gợi ý:

- The gadget allows people to take a photo simply by blinking. You can also send messages and surf the internet. (Tiện ích cho phép mọi người chụp ảnh chỉ bằng cách nháy mắt. Bạn cũng có thể gửi tin nhắn và lướt mạng nữa)

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences with the verbs below. Use the present perfect passive. (Hoàn thành các câu với các động từ bên dưới. Sử dụng dạng bị động thì hiện tại hoàn thành)

sell (bán)

share (chia sẻ)

take (lấy)

upload (đăng tải)

watch (xem)

 

Xem đáp án » 28/05/2022 1,305

Câu 2:

Complete the predictions with the affirmative future passive form of the verbs below. (Hoàn thành các dự đoán với dạng bị động trong tương lai thể khẳng định của các động từ dưới đây)

build (xây dựng)

control (điều khiển)

speak (nói)

connect (kết nối)

Xem đáp án » 28/05/2022 1,185

Câu 3:

Match the underlined passive forms in the text (1-9) with the tenses below (a-h). (Nối các dạng bị động được gạch dưới trong văn bản 1-9 với các thì bên dưới a-h)

a. present perfect affirmative (hiện tại hoàn thành dạng khẳng định)

b. present perfect negative (hiện tại hoàn thành dạng phủ định)

c. present perfect interrogative (hiện tại hoàn thành dạng nghi vấn)

d. will future affirmative (will dạng khẳng định)

e. will future interrogative (will dạng nghi vấn)

f. will future negative (will dạng phủ định)

g. modal verb can and may affirmative (động từ khuyết thiếu canmay dạng khẳng định)

h. modal verb can negative (can dạng phủ định)

Xem đáp án » 28/05/2022 735

Câu 4:

Speaking. Work in pairs. Ask and answer questions about your experiences. Use the present perfect passive with ever for questions and simple past passive for extra information. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về trải nghiệm của bạn. Sử dụng bị động ở thì hiện tại hoàn thành với ever cho các câu hỏi và bị động thì quá khứ đơn cho thông tin bổ sung)

Xem đáp án » 28/05/2022 546

Câu 5:

Speaking. Work in pairs. Say if you agree or disagree with the statements in exercise 4. Use the phrases below to help you. (Nói. Làm việc theo cặp. Bạn đồng ý hay không đồng ý với các câu trong bài tập 4. Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn)

I don't agree that … (Tôi không đồng ý rằng)

I'm not sure that … (Tôi không chắc rằng)

I agree that … (Tôi đồng ý rằng)

I wouldn't say that … (Tôi sẽ không nói rằng)

 

Xem đáp án » 28/05/2022 528

Câu 6:

Read the text and check your ideas from exercise 1. (Đọc đoạn văn và kiểm tra đáp án của bạn ở bài tập 1)

Read the text and check your ideas from exercise 1. (Đọc đoạn văn và kiểm tra đáp án của bạn ở bài tập 1) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 328

Bình luận


Bình luận