Câu hỏi:
13/07/2024 570Bài tập Unit 8 Speaking có đáp án (Hoàn thành đoạn hội thoại với những từ đúng. Sau đó nghe và kiểm tra)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. passport |
2. certificate |
3. aisle |
4. 22C |
5. luggage |
6. transit |
7. ticket |
8. departure time |
Hướng dẫn dịch:
Nhân viên: Chào buổi chiều, bạn sẽ bay đến đâu vậy?
Matsui: Chào buổi chiều, tôi bay đến Đà Nẵng, Việt Nam.
Nhân viên: Tôi có thể xem vé của bạn không?
Matsui: Của bạn đây.
Nhân viên: Có bao nhiêu người sẽ đi vậy?
Matsui: Con trai tôi và tôi. Nó dưới hai tuổi.
Nhân viên: Tôi có thể có hộ chiếu của bạn và giấy khai sinh của cậu ấy không?
Matsui: Chắc chắn rồi, Chúng đây.
Nhân viên: Bạn có muốn một chỗ ngồi bên lối đi không?
Matsui: Tôi sẽ rất hạnh phúc.
Nhân viên: OK. Chỗ ngồi của bạn là 22C.
Matsui: Tuyệt vời, cảm ơn. Tôi có thể đăng ký hành lí không?
Nhân viên: Tất nhiên rồi, bạn sẽ đăng ký những gì vậy?
Matsui: Chỉ chiếc vali này và ba lô của tôi.
Nhân viên: Hãy đặt chúng lên bàn cân, từng thứ một.
Matsui: Chắc chắn rồi, và nhân tiện, tôi sẽ quá cảnh ở Singapore. Tôi có phải lấy hành lý ở đó không?
Nhân viên: Không, bạn sẽ lấy chúng tại sân bay quốc tế Đà Nẵng. Đây là vé của bạn. Vui lòng có mặt tại Cổng 21 ít nhất 45 phút trước giờ khởi hành.
Matsui: Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.
Nhân viên: Không có gì. Chúc bạn có một chuyến bay tốt đẹp!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Work in pairs. Rearrange the dialogue, then practise it. (Làm việc theo cặp. Sắp xếp lại đoạn hội thoại, sau đó thực hành nó.)
1. Here is your boarding pass. Be at Gate 12 at least 30 minutes before the departure time.
2. We're flying to Phu Quoc.
3. Sure. Here it is.
4. Thanks for your help.
5. No. I've got only a small handbag.
6. Where are you flying to?
7. Are you checking in any bags?
8. It's my pleasure. Have a nice flight!
9. Can I have your passport, please?
Câu 2:
Work in pairs. Practise the dialogue. (Làm việc theo cặp. Thực hành các đoạn hội thoại.)
Câu 3:
Cover the dialogue. Which phrases are for checking in at the airport? Listen again and check (Che lời thoại. Những cụm từ nào dùng để làm thủ tục tại sân bay? Nghe lại và kiểm tra)
Câu 4:
USE IT!
Work in pairs. Prepare a dialogue for the following situation. Use the key phrases. Then changing roles (Làm việc theo cặp. Chuẩn bị một đoạn hội thoại cho tình huống sau. Sử dụng các cụm từ chính. Sau đó đổi vai)
về câu hỏi!