Câu hỏi:
13/07/2024 504Work in pairs. Rearrange the dialogue, then practise it. (Làm việc theo cặp. Sắp xếp lại đoạn hội thoại, sau đó thực hành nó.)
1. Here is your boarding pass. Be at Gate 12 at least 30 minutes before the departure time.
2. We're flying to Phu Quoc.
3. Sure. Here it is.
4. Thanks for your help.
5. No. I've got only a small handbag.
6. Where are you flying to?
7. Are you checking in any bags?
8. It's my pleasure. Have a nice flight!
9. Can I have your passport, please?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
6 – 2 – 9 – 3 – 7 – 5 – 1 – 4 – 8
Hướng dẫn dịch:
- Bạn đang bay tới đâu?
- Chúng tôi đang bay đến Phú Quốc.
- Cho tôi xin hộ chiếu của bạn được không?
- Đảm bảo. Nó đây.
- Bạn có kiểm tra trong túi nào không?
- Không. Tôi chỉ có một cái túi xách nhỏ.
- Đây là thẻ lên máy bay của bạn. Có mặt tại Cổng số 12 trước giờ khởi hành ít nhất 30 phút.
- Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.
- Đó là niềm vui của tôi. Có một chuyến bay tốt đẹp!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Bài tập Unit 8 Speaking có đáp án (Hoàn thành đoạn hội thoại với những từ đúng. Sau đó nghe và kiểm tra)
Câu 2:
Work in pairs. Practise the dialogue. (Làm việc theo cặp. Thực hành các đoạn hội thoại.)
Câu 3:
Cover the dialogue. Which phrases are for checking in at the airport? Listen again and check (Che lời thoại. Những cụm từ nào dùng để làm thủ tục tại sân bay? Nghe lại và kiểm tra)
Câu 4:
USE IT!
Work in pairs. Prepare a dialogue for the following situation. Use the key phrases. Then changing roles (Làm việc theo cặp. Chuẩn bị một đoạn hội thoại cho tình huống sau. Sử dụng các cụm từ chính. Sau đó đổi vai)
về câu hỏi!