CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.

B. Mất đoạn nhiễm sắc thể.

C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.

D. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.

Lời giải

Chọn đáp án C

Hình ảnh mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 2

A. chất cảm ứng lactôzơ tương tác với chất ức chế gây biến đổi cấu hình của chất ức chế.

B. chất ức chế kiểm soát lactôzơ, không cho lactôzơ hoạt hóa operon.

C. chất ức chế bám vào vùng vận hành đình chỉ phiên mã, operon không hoạt động.

D. các gen cấu trúc phiên mã tạo các mARN để tổng hợp các prôtêin tương ứng.

Lời giải

Chọn đáp án C

Cơ chế hoạt động của operon Lac ở E. coli khi không có chất cảm ứng lactôzơ là chất ức chế bám vào vùng vận hành đình chỉ phiên mã, operon không hoạt động.

Ghi chú

Lactôzơ là nhân tố làm thay đổi trạng thái của Opêron, cụ thể:

+ Khi môi trường có lactôzơ → Opêron Lac ở trạng thái mở.

+ Khi môi trường không có lactôzơ → Opêron Lac ở trạng thái ức chế.

+ Các gen ở trong nhân/ vùng nhân của một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau.

+ Số lần phiên mã tùy thuộc vào chức năng của gen hay nhu cầu sản phẩm về gen của tế bào hoặc cơ thể. Các gen trong một opêron có số lần phiên mã bằng nhau (chúng phiên mã đồng thời). Các gen thuộc opêron khác nhau có số lần phiên mã khác nhau.

Câu 6

A. pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha dãn chung.

B. pha dãn chung → pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ.

C. pha co tâm nhĩ → pha co tâm thất → pha dãn chung.

D. pha co tâm nhĩ → pha dãn chung → pha co tâm thất.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP