Câu hỏi:
12/07/2024 1,543Underline the correct word in each sentence.
( Gạch chân từ đúng ở mỗi câu sau)
1. It's my / mine / me passport.
2. These keys are you/ your/ yours.
3. This car belongs to my / me/ mine.
4. Is this he/his/him ticket?
5. These bags are their theirs / them.
6. Does this camera belong to she/her/hers?
7. These books are our / ours/ us.
8. This watch belongs to me/my/mine.
9. They belong to us / our / ours.
10. Is this you / your/ yours luggage?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. my
2.yours
3. me
4. his
5. theirs
6.her
7.ours
8.me
9.us
10. your
Hướng dẫn dịch
1. Đó là hộ chiếu của tôi tôi.
2. Những chìa khóa này là của bạn.
3. Chiếc xe này thuộc về tôi.
4. Đây có phải là vé của anh ấy không?
5. Những chiếc túi này là của họ.
6. Máy ảnh này có thuộc về cô ấy?
7. Những cuốn sách này là của chúng tôi .
8. Chiếc đồng hồ này thuộc về tôi.
9. Chúng thuộc về chúng ta.
10. Đây có phải là hành lý của bạn không?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Give advice. Use should / shouldn't buy and it or them.
( Đưa ra lời khuyên. Sử dụng should/ shouldn’t buy và it hoặc them)
1. This coat is beautiful. You should buy it.
2. This camera is very expensive.
3. These shoes are nice.
4. These shirts are ugly!
5. This phone is fantastic!
6. This laptop is slow.
Câu 2:
Write the missing words in these conversations
( Viết các từ còn thiếu vào đoạn hội thoại sau)
1.
A: Whose passport is this?
B: I think it's Joe ____passport, but look at the photo.
A: No, it isn't because it's a woman's face.
2.
A: I like your bag.
B: It's my sister __bag.
A: Does the camera belong to ____?
B: No, it belongs to me. It's____
3.
A: Excuse me, I think you're in s eat.
B: Are you sure? I think it's _______
A: I'm in seat 30C
B: This is seat 29C.______ is behind me.
Câu 3:
Match the questions to the answers
1. Should I go to the gym?
2. Should we go now?
3. I’m sick. What should I do?
a. No, the movie starts later.
b. You should see a doctor.
c. Yes, you should. Exercise is good for you.
Câu 4:
Write should or shouldn't
( Viết should hoặc shouldn’t)
1. You____ take sunblock to the beach.
2. You smoke cigarettes.
3.
A: I'm tired
B: You ____ get more sleep.
4.
A: Should take a taxi?
B: No, you______ It's expensive
về câu hỏi!