Câu hỏi:
12/07/2024 475Underline the correct verbs in these sentences
( Gạch chân các động từ đúng trong các câu sau)
1. I want become /to become a successful businessperson
2. Don't make him study / to study so hard!
3. He suggests to go/ going to the stadium together
4. Are you watching Jenny perform/to perform her tricks on TV?
5. What games do you suggest to play / playing now?
6. Should we expect them arrive /to arrive on time?
7. I heard him call/to call another teacher.
8. He is learning drive /to drive.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. to become
2. study
3. going
4. perform
5.playing
6.to arrive
7. call
8. to drive
Hướng dẫn dịch
1. Tôi muốntở thành / trở thành một doanh nhân thành đạt
2. Đừng bắt anh ấy phải học quá mệt như vậy!
3. Anh ấy gợi ý đi đến sân vận động cùng nhau
4. Bạn có đang xem Jenny biểu diễn các trò ảo thuật của cô ấy trên TV không?
5. Những trò chơi nào bạn gợi ý chơi bây giờ?
6. Chúng ta có nên mong đợi họ đến đúng giờ không?
7. Tôi nghe thấy anh ấy gọi một giáo viên khác.
8. Anh ấy đang học để lái xe.
Đã bán 100
Đã bán 121
Đã bán 218
Đã bán 1k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write complete sentences using the present continuous
( Viết câu hoàn chỉnh sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)
1. They/play/baseball / now.
They're playing baseball now.
2. I/not/ study / today.
3. It/rain / outside
4. We/not/do/any exercise.
5. Sarah / climb / and/hike / in the mountains.
6. My family/go/ on vacation / this morning.
7. Barcolona/play/ against Real Madrid today.
8. I/do/yoga.
Câu 2:
Write the verbs in parentheses in the simple present or the present continuous.
Helen: Hi, Chen. It's Helen. I (1) ___ (call) from the gym.
Chen: What sports (2) ___(you/do) there?
Helen: I (3) (not/do) anything at the moment. I (4) ___(eat) lunch in the cafe! Meet me here!
Chen: Sorry, but Jill and I(5) (play)____ tennis. We're at the park now.
Helen: But you usually (6) (play) ____tennis on Tuesdays.
Chen: I know, but Jill (7) (have) ____a new job and she (8) (work)____ on Tuesdays.
Câu 3:
Match the questions to the answers.
( Nối câu hỏi với đáp án)
1. Are you working today?
2. Is he driving to your house?
3. What are Peter and Sue doing?
4. Where are you walking?
5. Are we meeting in this room?
6. What are you watching?
a. No, he isn't. He's taking the bus.
b. In Yosemite park. It's beautiful!
c. I think they're studying today.
d. Yes, we are. Let's go in.
e. Basketball.
f. No, I'm not. I have a day off.
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 8 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 7 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 7 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Global Success có đáp án- Đề 1
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận