Bài tập Grammar Reference Unit 5 có đáp án
27 người thi tuần này 4.6 788 lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Thừa Thiên Huế năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bạc Liêu năm 2024 - 2025 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kỳ 2 Tiếng anh 10 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
2. I am not studying today
3. It is raining outside
4. We aren’t doing any exercise
5. Sarah is climbing going on vacation this morning
6. My family is going on vacation this morning
7.Barcelona is playing against Real Madrid today
8. I am doing yoga
Hướng dẫn dịch
2. Tôi không học hôm nay
3. Bên ngoài trời đang mưa
4. Chúng tôi không thực hiện bất kỳ bài tập nào
5. Sarah đang leo núi để đi nghỉ sáng nay
6. Gia đình tôi sẽ đi nghỉ vào sáng nay
7.Barcelona sẽ thi đấu với Real Madrid hôm nay
8. Tôi đang tập yoga
Lời giải
1- f |
2-a |
3-c |
4-c |
5-d |
6-e |
Hướng dẫn dịch
1. Bạn có đang làm việc ngày hôm nay không? Không, tớ có một ngày nghỉ
2.Anh ấy lái xe đến nhà cậu ạ? Không, anh ấy đi xe buýt đến.
3. Peter và Sue đang làm gì vậy? Tớ nghĩ là họ đang học
4. Cậu đi bộ ở đâu vậy? Ở công viên Yosemite. Nó rất đẹp
5.Chúng ta họp ở phòng này à? Đúng, vào trong thôi nào.
6.Bạn đang xem gì đấy? Bóng rổ
Lời giải
1- am calling |
2-do you do |
2. am not doing |
4. am eating |
5.are playing |
6.play |
7.has |
8.work |
Hướng dẫn dịch
Helen: Xin chào, Chen. Helen dây. Tớ đang gọi từ phòng tập thể dục.
Chen: Môn thể thao nào bạn đang tập ở đó?
Helen: Tớ đang không tập bất cứ điều gì vào lúc này. Tớ đang ăn trưa trong quán cà phê! Hãy gặp tớ ở đây!
Chen: Xin lỗi, nhưng Jill và tớ đang chơi tennis. Bây giờ chúng tớ đang ở công viên.
Helen: Nhưng bạn thường chơi tennis vào các ngày Thứ Ba.
Chen: Tớ biết, nhưng Jill có một công việc mới và cô ấy làm vào các ngày Thứ Ba.
Lời giải
1. to become
2. study
3. going
4. perform
5.playing
6.to arrive
7. call
8. to drive
Hướng dẫn dịch
1. Tôi muốntở thành / trở thành một doanh nhân thành đạt
2. Đừng bắt anh ấy phải học quá mệt như vậy!
3. Anh ấy gợi ý đi đến sân vận động cùng nhau
4. Bạn có đang xem Jenny biểu diễn các trò ảo thuật của cô ấy trên TV không?
5. Những trò chơi nào bạn gợi ý chơi bây giờ?
6. Chúng ta có nên mong đợi họ đến đúng giờ không?
7. Tôi nghe thấy anh ấy gọi một giáo viên khác.
8. Anh ấy đang học để lái xe.
158 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%