Bài tập Grammar Reference Unit 9 có đáp án
23 người thi tuần này 4.6 706 lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Hưng Yên năm 2023 - 2024 có đáp án
Bộ 3 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 2: Humans and the environment - Reading - Global Success có đáp án
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 10 Global Success có đáp án- Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1- cheaper |
2-fasster |
3-more comfortable |
4-bigger |
5-better |
|
Hướng dẫn dịch
A: Tớ thích chiếc xe mới của bạn. Nó có đắt không?
B: Không, nó rẻ hơn chiếc xe cũ của tớ. Nhưng nó nhanh hơn nhiều.
A: Tớ có thể ngồi trong đó không?
B: Chắc chắn rồi!
A: Ồ, nó cũng thoải mái hơn chiếc xe khác của bạn. Nó cũng rộng hơn ở bên trong.
B: Vâng, tớ nghĩ là như vậy. Thiết kế cũng tốt hơn nhiều
Lời giải
2, My brother is taller than you.
3. The Amazon River is longer than Ganges River
4.Your apartment is much bigger than mine.
Hướng dẫn dịch
2, Anh trai tôi cao hơn bạn.
3. Sông Amazon dài hơn sông Hằng
4. Căn hộ của bạn lớn hơn nhiều so với của tôi.
Lời giải
1- the highest |
2- the hottest |
3- cheaper |
4-the most beautiful |
5- heavier |
6- the worst |
7-the cheapest |
8-warmer |
|
Hướng dẫn dịch
1. Đỉnh Everest là ngọn núi cao nhất thế giới.
2. Thức ăn Mexico nóng hơn thức ăn Trung Quốc, nhưng thức ăn Ấn Độ lại nóng nhất
3. Cái nào là rẻ hơn?
4. Tôi thích rất nhiều thành phố ở Châu Âu, nhưng Paris thì đẹp nhất
5. Voi thì nặng, nhưng cá voi xanh là loài vật nặng nhất nhất thế giới.
6. Tôi nghĩ tôi là học sinh dở toán nhất trong lớp.
7. Bông rẻ hơn lụa, nhưng polyester là chất liệu rẻ nhất.
8. Tôi thích hai chiếc áo len đó, nhưng cái này thì ấm hơn.
Lời giải
Adjective |
Comparative |
Superlative |
Slow |
Slower |
Slowest |
Short |
1.shorter |
Shortest |
2.big |
Bigger |
3.biggesr |
4.heavy |
5.heavier |
Heaviest |
Dangerous |
6. more dangerous |
7.the most dangerous |
8.good |
Better |
9.best |
bad |
10. worse |
11. worst |
Lời giải
1. My sister is older than me.
2. I'm the oldest student in my class.
3. New York is bigger than San Francisco.
4. I think my grandfather is the happiest person in the world!
5. This movie is funnier than the other one
6. That café serves the worst food in the world! It’s horrible
Hướng dẫn dịch
1. Em gái tôi lớn hơn tôi.
2. Tôi là học sinh lớn tuổi nhất trong lớp.
3. New York lớn hơn San Francisco.
4. Tôi nghĩ ông tôi là người hạnh phúc nhất trên thế giới!
5. Bộ phim này hài hơn các bộ phim khác
6. Quán cà phê này có đồ ăn tệ nhất thể giới. Thật kinh khủng